1. Skip to Menu
  2. Skip to Content
  3. Skip to Footer

Thông Tin Đào Tạo

Tham gia khảo sát CTĐT dành cho giảng viên và nhà tuyển dụng:Link phiếu khảo sát


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Cấp đào tạo       : Cao Đẳng

Ngành                 : Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành           : 50420

Khoa quản lý     : Cơ khí

Ban hành theo Quyết định số 85/CĐCN-ĐT ngày 25/05/2007 của Hiệu trưởng trường CĐCN

·        Mục tiêu đào tạo

Chương trình nầy nhằm đào tạo ra những Cử nhân Sư phạm Kỹ thuật ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô, cung cấp cho người học những nền tảng cơ bản để phát triển toàn diện về nhân cách và nghề nghiệp, đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Sinh viên tốt nghiệp cần đạt được những mục tiêu cụ thể sau

Có tư cách đạo đức và sức khỏe tốt, đáp ứng các yêu cầu phân công lao động của sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa nước nhà.

+ Có khả năng khai thác, sử dụng và phát triển dịch vụ kỹ thuật ô tô, công nghệ sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp ô tô. Khai thác, sử dụng các dịch vụ kỹ thuật ô tô, máy kéo. Tham gia  điều hành sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp ôtô, máy kéo. Tham gia cải tiến để nâng cao hiệu quả sử dụng ô tô, máy kéo

+ Có khả năng thích ứng với các thay đổi nhanh của công nghệ, khả năng tự học trong môi trường làm việc và yêu cầu học tập suốt đời

+ Tự tin, tư duy năng động, có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, khả năng độc lập tác nghiệp, khả năng hòa nhập, hợp tác & làm việc theo nhóm, khả năng thích ứng trong môi trường hội nhập quốc tế.

·        Cơ hội nghề nghiệp

+ Cử nhân cao đẳng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có khả năng làm việc tại các nhà máy sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp ô tô- máy kéo; cơ sở sửa chữa ô tô; các cơ quan quản lý Nhà nước về lĩnh vực an ninh quốc phòng liên quan đến ngành, các cơ sở kinh doanh ô tô, máy động lực và phụ tùng.

+ Tham gia giảng dạy trong các cơ sở đào tạo Cao đẳng & THCN về lĩnh vực cơ khí ô tô

·        Phương thức đào tạo

+ Tín chỉ

+ Tập trung

+ 2 – 4 năm tùy khả năng & điều kiện của người học

+ Số giờ lên lớp trung bình 20 tiết /tuần

·        Khả năng phát triển nghề nghiệp:

+ Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội học chuyển tiếp theo hệ liên thông đại học hoặc hệ hoàn chỉnh đại học của các trường Đại học

+ Sinh viên có khả năng chuyển đổi chuyên ngành hoặc học thêm chuyên ngành thứ 2 phù hợp với ngành đào tạo

·        Danh sách các học phần

Số
TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tín chỉ

HP tiên quyết(*)
HP học trước
HP song hành(+)

LT-BTTL

TH - TN

Thực tập 

I. Kiến thức Giáo dục Đại cương

1

5020050

Triết học Mac-Lenin

3

 

 

3

 

2

5020090

Kinh tế Chính Trị

3

 

 

3

 

3

5020180

Chủ nghĩa XHKH

2

 

 

2

 

4

5020200

Lịch sử Đảng CSVN

2

 

 

2

 

5

5020210

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

2

 

6

5020020

Ngoại Ngữ I

3

 

 

3

 

7

5020100

Ngoại Ngữ II

3

 

 

3

Ngoại Ngữ I

8

5020040

Toán cao cấp I

4

 

 

4

 

9

5020140

Toán cao cấp II

3

 

 

3

Toán cao cấp I

10

5050021

Tin học đại cương

2

1

 

3

 

11

5040031

Vẽ kỹ thuật

3

 

 

3

 

12

5020060

Vật lý 1

3

 

 

3

 

13

5020150

Vật lý 2

3

 

 

3

Vật lý 1

14

5020130

TN Vật lý

 

1

 

1

Vật lý 2+

15

5020281

Giáo dục Môi trường

2

 

 

2

 

Tổng số :

40

 

II. Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

1

5050442

Kỹ Thuật Điện

2

 

 

2

 

2

5050292

TN Kỹ Thuật Điện

0

1

 

1

Kỹ Thuật Điện+

3

5040633

Kỹ Thuật Nhiệt

2

 

 

2

Vật Lý II

4

5040023

Vẽ Kỹ Thuật Cơ khí

2

 

 

2

Vẽ Kỹ Thuật I

5

5040083

Vẽ trên máy tính

0

1

 

1

Vẽ Kỹ Thuật I

6

5040052

Cơ học lý thuyết

3

 

 

3

 

7

5040423

Thủy khí & Máy Thủy Khí

3

 

 

3

Toán cao cấp II

8

5040723

Truyền động Thủy lực trên ô tô & máy Công trình

2

 

 

2

Thủy khí & Máy Thủy khí

9

5050792

Kỹ thuật Điện tử

2

 

 

2

 

10

5040163

Sức bền Vật liệu CK  BTL

3

 

 

3

Cơ học lý thuyết

11

5040133

Nguyên lý máy + BTL

3

 

 

3

Cơ học lý thuyết

12

5040313

Chi tiết máy

3

 

 

3

Sức bền Vật liệu Cơ khí

13

5040282

Vật liệu Kỹ thuật

2

 

 

2

Vật Lý II

14

5040172

TN Sức bền & Kim loại học

0

1

 

1

Sức bền Vật liệu Cơ khí +

15

5040713

Trang bị Điện & Điện tử trên Ô tô

3

 

 

3

Kỹ Thuật Điện

16

5040833

Chẩn đoán KT động cơ & ô tô

2

 

 

2

Kết cấu Động cơ đốt trong

17

5040873

Điểu khiển tự động trên ô tô

2

 

 

2

Truyền động Thủy lực trên Ôtô & Máy Côngtrình

18

5040342

Dung sai đo lường +BTL

2

 

 

2

Vẽ Kỹ Thuật I

19

5040393

Thí nghiệm Kỹ thuật đo

0

1

 

1

Dung sai đo lường + BTL+

20

5040103

Công nghệ tạo phôi

2

 

 

2

 

21

5040383

Nguyên lý Động cơ đốt trong

3

 

 

3

Kỹ Thuật Nhiệt

22

5040603

Kết cấu Động cơ đốt trong

3

 

 

3

Nguyên lý Động cơ đốt trong

23

5040673

Lý Thuyết Ô tô

2

 

 

2

Chi tiết Máy

24

5040353

KT Chế tạo Máy II

3

 

 

3

Công nghệ tạo phôi

25

5040933

KT An toàn

2

 

 

2

 

26

5040563

Đồ án Chi Tiết Máy

0

 

2

2

Chi tiết Máy

27

5040903

ĐA Kết cấu Động cơ /Ô tô

0

 

2

2

Kết cấu Động cơ đốt trong

28

5040982

Thực tập Nhận thức ĐL

0

 

1

1

 

29

5040262

TTCM Nguội Gò Hàn

0

 

1

1

Công nghệ tạo phôi+

30

5041223

TTCM Đúc Rèn Dập

0

 

1

1

Công nghệ tạo phôi+

31

5040203

TTCM Chế tạo máy A

0

 

1

1

Công nghệ tạo phôi+

32

5050342

TTCM Điện tử

0

 

1

1

Kỹ Thuật Điện Tử+

33

5040473

TTCM Động cơ đốt trong

0

 

3

3

Nguyên lý Động cơ đốt trong+

34

5040753

TTCM Điện Ô tô

0

 

2

2

Trang bị Điện & Điện tử trên Ô tô+

36

5040763

TTCM Gầm

0

 

1

1

Lý Thuyết Ô tô +

37

5040783

TTCM Nhiên liệu

0

 

2

2

Kết cấu Động cơ đốt trong+

38

5041263

Kết cấu Ô tô

3

 

 

3

Lý Thuyết Ô tô

39

5042000

Đồ án tổng hợp

 

 

 

5

Kết cấu Động cơ đốt trong*

Tổng số :

80

 

  • Phần tự chọn – chọn 5/8 tín chỉ

1

5040703

Thiết bị nâng chuyển

2

 

 

2

Sức bền Vật liệu Cơ khí

2

5040943

Máy &Tbị thi công C. trình

2

 

 

2

Nguyên lý Động cơ đốt trong

3

5041233

Chuyên đề Động cơ

1

 

 

1

Nguyên lý Động cơ đốt trong

4

5041363

Chuyên đề Ô tô

1

 

 

1

Kết cấu Ô tô

5

5041383

Điều hòa trên Ô tô

1

1

 

2

Kỹ Thuật Nhiệt+

Tổng số :

5

 

Tổng số :

125

 

Mô tả tóm tắt các học phần giáo dục chuyên nghiệp

 

5040031          Vẽ Kỹ Thuật

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản để xây dựng bản vẽ kỹ thuật bao gồm: dụng cụ vẽ, các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật; các kỹ thuật cơ bản của vẽ hình học: các nguyên tắc biểu diễn không gian hình học, các phép chiếu - Điểm - Đường thẳng - Mặt phẳng, các phép biến đổi, sự hình thành giao tuyến của các mặt, . . .; Cách biểu diễn vật thể: điểm, đường, hình chiếu, hình chiếu trục đo, hình cắt và mặt cắt.

5050442            Kỹ Thuật Điện

Học phần dành cho sinh viên không chuyên ngành điện nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản về mạch điện, cách tính toán mạch điện, nguyên lý cấu tạo, tính năng và ứng dụng các loại máy điện. Trên cơ sở đó có thể hiểu được các máy điệncơ bản thường gặp trong sản xuất và đời sống.

5050292            TN Kỹ Thuật Điện

Thực hành các bài thí nghiệm  mạch điện, các loại máy điện, khí cụ điện cơ bản để có thể hiểu rỏ hơn các kiến thức lý thuyết học trong môn Kỹ Thuật Điện

 

5040633            Kỹ Thuật Nhiệt

Cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản về nhiệt năng và cơ năng, quá trình trao đổi năng lượng và các biện pháp để thực hiện sự biến hóa năng lượng sao cho có lợi nhất. Các quá trình cơ bản về truyền nhiệt trong thực tế như: trao đổi nhiệt đối lưu, dẫn nhiệt, trao đổi nhiệt bức xạ và phức hợp

5040023            Vẽ Kỹ Thuật Cơ khí

Cung cấp các kiến thức và kỹ năng cơ bản để SV có thể đọc và vẽ các bản vẽ chi tiết cơ khí và các bản vẽ lắp thiết bị cơ khí cũng như các bản vẽ sơ đồ trên cơ sở TCVN và ISO. Nội dung trọng tâm là: Vẽ qui ước; bản vẽ chi tiết; các mối ghép và bản vẽ lắp; sơ đồ.

5040083            Vẽ trên máy tính

Giới thiệu các phần mềm vẽ, thiết kế trên máy vi tính, cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản và kỹ năng ứng dụng phần mềm AutoCAD để vẽ, thiết kế các chi tiết, bộ phận cơ khí, điện, điện tử, xây dựng... trên máy tính. Cụ thể: Tìm hiểu phần mềm AutoCAD, chuẩn bị một bản vẽ – Vẽ chính xác trong AutoCAD – Các lệnh vẽ cơ bản – Các lệnh hiệu chỉnh – Các lệnh hỗ trợ dựng hình – Chữ và số – Ghi kích thước –  Ký hiệu vật liệu – Lệnh tra cứu thông tin – Điều khiển màn hình – Khối và thuộc tính – Tạo và quan sát mô hình 3D – Các lệnh hỗ trợ thiết kế mô hình 3D – Tạo mô hình 3D dạng khối rắn – Xuất bản vẽ ra giấy, tập tin và phần mềm khác.

5040052            Cơ học lý thuyết

Cung cấp những kiến thức nền tảng để tiếp thu những học phần cơ sở và chuyên ngành khác của lĩnh vực cơ khí nói chung, nội dung học phần bao gồm các phần:

- Tĩnh học: Các tiên đề tĩnh học, lực, liên kết, phản lực liên kết, phương pháp khảo sát các hệ lực, giải quyết các bài toán về cân bằng.

- Động học: Nghiên cứu các quy luật chuyển động của vật thể trên quan điểm động hình học.

- Động lực học: Nghiên cứu các bài toán động lực học trên cơ sở các định luật của Newton

5040423            Thủy khí & Máy Thủy Khí

Học phần này cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản về tính chất của chất khí và chất lỏng, trên cơ sở đó nghiên cứu các bài toán ứng dụng trong thực tế: Tính chịu nén của chất khí, tính toán thủy lực đường ống, tính toán lực cản vật chuyển động trong chất lỏng, dòng thế vận tốc, dòng khí một chiều. Giới thiệu cấu tạo, đặc điểm của các máy thủy khí thường được sử dụng trong sản xuất như bơm, quạt, động cơ thủy khí, máy nén …để sinh viên có thể chọn máy thuỷ khí cho phù hợp với yêu cầu làm việc.

5040723            Truyền động Thủy lực trên Ôtô & Máy Côngtrình

Môn học này giới thiệu ưu nhược điểm của truyền động thủy khí, những yêu cầu của chất lỏng, chất khí làm việc trong các hệ thống, cấu tạo và đặc điểm thủy lực các cơ cấu trong hệ thống truyền động thủy lực: cơ cấu phân phối, tiết lưu, các loại van..., phương pháp điều chỉnh vận tốc cơ cấu chấp hành, các ứng dụng cơ bản của truyền động thủy khí.

5050792            Kỹ thuật Điện tử

Nhằm mục đích giúp sinh viên hiểu các vấn đề cơ bản thuộc lĩnh vực điện tử.  Môn học giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý hoạt động cũng như ứng dụng các linh kiện điện tử công nghiệp như diod bán dẫn, BJT (transistor lưỡng cực), FET (transitor trường), linh kiện quang bán dẫn, linh kiện điện tử công suất lớn và một số linh kiện điện tử thông dụng khác. Khái niệm về kỹ thuật xung, số.

 

5040163            Sức bền Vật liệu CK  BTL

Học phần cung cấp kiến thức về tính toán sức chịu tải của các chi tiết máy và kết cấu kỹ thuật: lý thuyết về nội lực,kéo nén đúng tâm, trạng thái ứng suất và các thuyết bền, đặc trưng hình học của mặt cắt ngang phẳng. các bài toán thanh chịu uốn, xoắn thuần túy, chịu lực phức tạp. Ổn định thanh thẳng

5040133            Nguyên lý máy + BTL

Học phần bao gồm  các kiến thức về cấu trúc cơ cấu, các bài toán về động hình học, lực và động lực học của cơ cấu phẳng biến đổi chuyển động: Các cơ cấu toàn khớp thấp, cơ cấu cam… Phân tích và tổng hợp động hình học các cơ cấu truyền chuyển động: cơ cấu bánh răng, cơ cấu ma sát, cơ cấu truyền động đai…và một số các cơ cấu đặc biệt.

 

5040313            Chi tiết Máy

Học phần nghiên cứu các cơ cấu truyền động và biến đổi chuyển động, các mối ghép và các chi tiết máy thường dùng trong cơ khí. Cụ thể: Các vấn đề cơ bản trong thiết kế chi tiết máy . Các loại mối   ghép: ren, đinh tán, hàn, then, then hoa.Truyền động đai, Truyền động xích, Truyền động bánh răng, truyền động trục vít, truyền động vít đai ốc. Tính thiết kế trục, ổ trượt, ổ lăn, nối trục.

5040282            Vật liệu Kỹ thuật

Cung cấp cho sinh viên kiến thức chung về cấu tạo kim loại và hợp kim, cách sử dụng vật liệu kim loại trong chế tạo cơ khí và các kiến thức cơ bản trong nhiệt luyện các vật liệu kim loại để bảo đảm cơ tính làm việc. Cung cấp kiến thức cơ bản về cấu tạo, tính chất và sử dụng các vật liệu phi kim loại cho các ngành công nghiệp. Những khái niệm về vật liệu polime, chất dẻo, vật liệu composites, cao su, vật liệu keo, v.v. . .

5040172            TN Sức bền & Kim loại học

Thực hành các thí nghiệm về tính chất của kim loại: kéo, nén, va đập, đo đọ cứng. Các thí nghiệm về tổ chức kim loại.

5040713            Trang bị Điện & Điện tử trên Ô tô

Sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức cơ bản về điện và điện tử của các trang thiết bị dùng điện và điện tử trên động cơ và ôtô. Cụ thể: nghiên cứu tổng quan về hệ thống điện & điện tử trên ôtô, hệ thống đánh lửa, nguồn cung cấp điện trên ôtô, hệ thống khởi động động cơ bằng điện, hệ thống điện chiếu sàng và  báo hiệu trên ô tô, các hệ thống điện trang bị phụ cho ôtô.

5040833            Chẩn đoán kỹ thuật động cơ & Ô tô

Môn học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lý thuyết hao mòn, hư hỏng, các qui trình công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa động cơ, ô tô. Các phương pháp chẩn đoán, phân tích hư hỏng các cụm chi tiết các hệ thống của động cơ đốt trong. Sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức cơ bản về lý thuyết và thực hành các thiết bị chẩn đoán tình trạng kỹ thuật của ôtô. Sử dụng các thiết bị chẩn đoán để kiểm tra, phân tích, đánh giá các thông số ảnh hưởng đến tình trạng kỹ thuật của các hệ thống trên động cơ, ôtô.

5040873            Điều khiển tự động trên Ô tô

Sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức cơ bản về lý thuyết điều khiển tự động các phương pháp mô tả hệ thống điều khiển tự động, đặc trưng động lực học và đánh giá chất lượng của hệ thống điều khiển tự động, bộ hiệu chỉnh PID. Ứng dụng của ĐKTĐ trong ô tô.

5040342             Dung sai đo lường + BTL

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về: Tính đổi lẫn chức năng trong ngành chế tạo máy. Dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chế tạo máy như mối ghép hình trụ trơn, mối ghép ở lăn, mối ghép then và then hoa, mối ghép ren. Dung sai truyền động bánh răng. Phương pháp lập và giải bài toán chuỗi kích thước và các nguyên tắc cơ bản để ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết, Khái niệm về đo lường. Một số loại dụng cụ đo và phương pháp đo các thông số cơ bản của chi tiết.

5040393             Thí nghiệm Kỹ thuật Đo

Thực hành sử dụng các dụng cụ đo thông dụng để đo các kích thước, kiểm tra các sai lệch kích thước, hình dáng và vị trí. Kiểm tra nhám bề mặt

5040103            Công nghệ tạo phôi

Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về phương pháp gia công, thiết bị và công nghệ để gia công kim loại như đúc (sản xuất đúc; vật liệu và công nghệ làm khuôn; nấu và rót kim loại; dỡ khuôn, làm sạch và kiểm tra chất lượng vật đúc; các phương pháp đúc đặc biệt); gia công áp lực (nguyên lý chung của gia công kim loại bằng áp lực; cán, kéo và ép kim loại; rèn tự do; dập thể tích; dập tấm) và hàn, cắt kim loại.

5040383            Nguyên lý Động cơ Đốt trong

Các lý thuyết cơ bản về ĐCĐT (nhiệt động học và các chu trình nhiệt, nhiệt động hoá học của hn hợp cháy). Phân tích đặc điểm và tính toán các thông số cơ bản của chu trình công tác thực tế. Đặc điểm quá trình hình thành hỗn hợp không khí nhiên liệu trong động cơ đốt trong. Đánh giá tính năng, chế độ làm việc và đặc tính của động cơ đốt trong. Tự động điều chỉnh tốc đọ động cơ

5040603            Kết cấu Động cơ Đốt trong

Môn học trình bày đặc điểm động học, động lực học, kết cấu các cụm chi tiết và các hệ thống  cơ bản của động cơ đốt trong. Các phương pháp tính toán kiểm nghiệm các cụm chi tiết chính của động cơ.

5040673            Lý Thuyết Ô tô

Sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức cơ bản về động học, động lực học của ôtô. Các tính chất cơ bản khác như: tiêu hao nhiên liệu, phanh, lái, êm dịu chuyển động, ổn định cũng như tính năng cơ động ô tô.

5040353          Kỹ Thuật Chế tạo Máy II (Cắt gọt, Máy, Công Nghệ)

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về cắt gọt kim loại (có phoi) và dụng cụ cắt kim loại; Hiện tượng cơ lí trong quá trình cắt; Chế độ cắt. Khái niệm chung về máy cắt gọt; Những khái niệm và định nghĩa cơ bản về công nghệ chế tạo. Chất lượng bề mặt gia công; Độ chính xác gia công. Chuẩn và đồ gá. Lượng dư gia công. Tính công nghệ trong kết cấu. Các phương pháp gia công cắt gọt. Thiết kế quy trình công nghệ. Quy trình công nghệ chế tạo các chi tiết điển hình. Công nghệ lắp ráp.

5040933            Kỹ thuật An toàn

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức chung về bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp và an toàn lao động trong các môi trường cơ khí đặc trưng. Cụ thể: Một số vấn đề khoa học về bảo hộ lao động; Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản trong khoa học bảo hộ lao động. Luật pháp, chế độ chính sách bảo hộ lao động. Kỹ thuật vệ sinh lao động. Kỹ thuật an toàn điện. Kỹ thuật an toàn trong xí nghiệp cơ khí. Kỹ thuật an toàn khi vận hành thiết bị nâng chuyển. Kỹ thuật an toàn khi sử dụng các thiết bị áp lực. Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.

5040563            Đồ án Chi Tiết Máy

Giúp sinh viên hệ thống hóa các kiến thức đã được học ở các học phần Hình họa - Vẽ kỹ thuật, Nguyên lý - Chi tiết máy, Sức bền vật liệu, Dung sai - Kỹ thuật đo, cung cấp cho sinh viên kiến thức về trình bày một văn bản thiết kế kỹ thuật.

5040903            ĐA Kết cấu Động cơ /Ô tô

Đồ án giúp cho sinh viên biết cách vận dung các Môn học thực hiện tính toán động học động lực học cơ cấu khuỷu trục thanh truyền của động cơ, phân tích kết cấu và tính toán kiểm tra một số cụm chi tiết  chính của động cơ. Sinh viên sẽ vận dụng kiến thức đã học các môn lý thuyết ôtô và máy công trình, kết cấu ôtô để thực hành thiết kế một trong các bộ phận của ôtô.

5040982            Thực tập Nhận thức ĐL

Là hình thức tổ chức cho sinh viên tham quan thực tế các nhà máy, xí nghiệp cũng như máy móc móc thiết bị, bố trí dây chuyền sản xuất thực tế để dễ hình dung, tiếp thu các học phần chuyên ngành sau này.

5040262            TTCM Nguội Gò Hàn

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng cơ bản trong công nghệ gia công cơ khí với các dụng cụ cầm tay và một số thiết bị gia công đơn giản: vạch dấu, đục, giũa, cưa cắt, khoan, cắt ren và giúp các sinh viên có được các kỹ năng, thao tác cơ bản của quá trình gò và hàn.  Thực hiện các bài tập gò căn bản. Phân biệt các phương pháp hàn, nguyên lý cấu tạo và làm việc của các thiết bị hàn điện và hàn hơi. Thực hiện một số bài tập hàn hơi và hàn điện cơ bản.

5041223            TTCM Đúc Rèn Dập

Thực tập làm khuôn, đúc và tháo dỡ khuôn cho các chi tiết  bằng gang. Thực hành đúc ly tâm. Thực tập về các thao tác quai búa, nung kim loại, rèn tay và rèn trên búa máy các sản phẩm rèn có hình dạng đơn giản.

5040203            TTCM Chế tạo máy A

Nội dung thực tập gồm các bài gia công cơ bản về: Tiện, Phay, Mài nhằm giúp cho sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết  học ở môn kỹ thuật chế tạo máy II và trang bị một số kỹ năng cơ bản của nghề Tiện, Phay, Bào.

5050342            TTCM Điện tử

Học phần cung cấp cho SV kiến thức về các linh kiện điện tử, các mạch điện tử cơ bản thường gặp. Sinh viên sẽ biết cách nhận dạng và đọc trị số của điện trở, tụ điện, cuộn dây, các linh kiện bán dẫn.

5040473            TTCM Động cơ đốt trong B

Học phần này giúp cho sinh viên vận dụng những kiến thức lý thuyết chuyên ngành đã học để nắm bắt nguyên lý hoạt động, kết cấu và thực tập thắo lắp các chi tiết, bộ phận cũng như các hệ thống trong chuyên ngành

5040753            TTCM Điện Ô tô

Học phần này giúp cho sinh viên nắm bắt được các hệ thống điện trên ô tô như : Hệ thống đánh lửa, khởi động, phát nạp cũng như các trang thiết bị điện bố trí trên xe. Thực tập tháo lắp, tìm hiểu công dụng và nguyên lý hoạt động các hệ thống điện trong chuyên ngành. 

5040763            TTCM Gầm

Học phần này cung cấp cho sinh viên kết cấu cúng như nguyên lý hoạt động của các bộ phận, hệ thống truyền lực trên ô tô (Bố trí chung trên ô tô,Hệ thống truyền lực,Hệ thống chuyển động,Hệ thống điều khiển) và đồng thời giúp cho sinh viên vận dụng kiến thức lý thuyết trong công việc tìm hiểu tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh các chi tiết, bộ phận truyền động trên ô tô.

5040783            TTCM Nhiên liệu

Nhằm giúp cho sinh viên thực tập tìm hiểu và vận dụng những kiến thức thức chuyên ngành (Kết cấu động cơ đốt trong cũng như các môn học cơ sở)  để nắm rõ kết cấu, nguyên lý hoạt động của hệ thống nhiên liêu trong quá trình thực tập

5041263            Kết cấu Ô tô

Sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức cơ bản về kết cấu của các bộ phận trên ôtô. Nguyên lý làm việc của các hệ thống, xác định đặc tính cũng như các thông số cơ bản của các bộ phận. Cụ thể: Bố trí chung trên ô tô, ly hợp ô tô, hộp số ô tô, hộp phân phối truyền lực trên ô tô, truyền lực chính (hộp giảm tốc), truyền động đến các bánh xe, hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh

 

5040703           Thiết bị nâng chuyển

Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, nguyên tắc tính toán các cơ cấu chính của máy trục và máy vận chuyển liên tục, một số các máy trục và các băng chuyển thông dụng.

 

5040943            Máy &Thiết bị thi công công trình

Máy và thiết bị thi công công trình là học phần tự chọn trong chương trình đào tạo sinh viên ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô. Môn học trang bị những kiến thức cơ bản về đặc điểm cấu tạo, hoạt động, phạm vi sử dụng và nguyên tắc tính toán thiết kế các máy chủ đạo thuộc lĩnh vực: Máy và thiết bị gia cố nền móng; Máy và thiết bị gia cố đường ôtô và sân bay; Máy và thiết bị thi công đường sắt.

5041233            Chuyên đề Động cơ

Chuyên đề Động cơ là học phần tự chọn trong chương trình đào tạo sinh viên ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, giúp cho sinh viên hiểu rõ và bao quát các kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực động cơ. Cụ thể tìm hiểu các loại động cơ phun xăng điện tử, tìm hiểu các loại động cơ trang bị trên tàu thủy.

 5041363           Chuyên đề Ô tô

Chuyên đề Ô tô là học phần tự chọn trong chương trình đào tạo sinh viên ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, giúp cho sinh viên hiểu rõ và bao quát các kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực động cơ. Cụ thể là cung cấp kiến thức về bản chất, đặc điểm cấu tạo, hoạt động của bộ điều chỉnh lực phanh trên ô tô, nắm được bản chất và biện pháp nâng cao tính cơ động của ô tô.

 

5041383            Điều hòa trên Ô tô

Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về mặt lý thuyết và thực tế về điều hòa không khí nói chung và điều hòa trên ô tô.

 

Ngày xét duyệt: 25/05/2007

Cấp xét duyệt: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

*

Thực hiện bởi Phòng Đào Tạo