1. Skip to Menu
  2. Skip to Content
  3. Skip to Footer

Thông Tin Đào Tạo

Tham gia khảo sát CTĐT dành cho giảng viên và nhà tuyển dụng:Link phiếu khảo sát


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình đào tẠo

Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Chế tạo

Mechanical and Manufacturing Engineering Technology

Mã ngành 50413

Mã tuyển sinh C510201

·         Trình độ đào tạo : Cao đẳng chuyên nghiệp

·         Đối tượng đào tạo : Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông - bổ túc trung học hoặc trung cấp chuyên nghiệp.

·         Mục tiêu đào tạo - Chuẩn đầu ra     
- Mục tiêu đào tạo:

Chương trình nầy nhằm đào tạo những Cử nhân Sư phạm Kỹ thuật ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Chế tạo máy. Nội dung chương cung cấp cho người học những kiến thức nền tảng cơ bản để phát triển toàn diện về nhân cách và nghề nghiệp, đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước.

      -Chuẩn đầu ra: SV tốt nghiệp cần đạt được các tiêu chí sau:

C1.  Chấp hành tốt chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật nhà nước, thể hiện ý thức công dân và ý thức xã hội, tham gia bảo vệ môi trường và góp phần giải quyết các vấn đề xã hội trong khả năng tình huống cho phép.

C2.  Có động cơ học tập vì sự phát triển bản thân và nghĩa vụ với gia đình, xã hội. Yêu nghề, có hoài bão lập nghiệp và ý thức học tập suốt đời. Ứng xử giao tiếp tốt trong đời sống và trong công việc. Tham gia hoạt động rèn luyện sức khỏe và thể thao cộng đồng.

C3.  Sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp thông thường, đọc hiểu các tài liệu chuyên môn nghề nghiệp, sử dụng thành thạo máy tính phục vụ các hoạt động công tác thông dụng.

C4.  Có thể đọc hiểu và vẽ được các bản vẽ cơ khí; hiểu biết về các loại vật liệu cơ khí và sử dụng an toàn các phương pháp vận hành, thiết bị, qui trình gia công cơ khí.

C5.  Có kiến thức phân tích, đánh giá, thực hiện các công việc liên quan tới công nghệ kỹ thuật cơ khí, mô tả công việc thiết kế, chế tạo hay giải quyết một nhiệm vụ kỹ thuật cụ thể dựa trên các tài liệu, bản vẽ hoặc mô hình thực tế; có thể tính toán lựa chọn các chi tiết máy, cơ cấu  và máy đơn giản.

C6.  Có kỹ năng vận hành và bảo trì, bảo dưỡng được các thiết bị cơ khí, sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo kiểm trong lĩnh vực cơ khí.

C7.  Có kỹ năng thiết lập, tổ chức và thực hiện các quy trình công nghệ gia công, sửa chữa và sản xuất các chi tiết máy, từ khâu chuẩn bị cho đến khâu gia công chế tạo ra thành phẩm đạt yêu cầu; có thể thiết kê, chế tạo và lắp ráp các loại máy ở mức độ không quá phức tạp.

C8.  Có kỹ năng sử dụng được phần mềm CAD và các phần mềm khác để thiết kế các sản phẩm cơ khí và sử dụng phần mềm CAM để lập trình cho máy CNC.

O1.                         Có kiến thức khoa học tự nhiên và chuyên nghiệp để học tập nâng cao trình độ, tham gia thị trường lao động khu vực và quốc tế.

O2.                         Có kiến thức cơ bản về mạch điện, máy và khí cụ điện thông dụng. Hiểu biết cơ bản về máy CNC, máy nâng chuyển, động cơ đốt trong, Robot công nghiệp, công nghệ chế tạo khuôn mẫu

O3.                         Có kiến thức cơ bản về kỹ thuật điều khiển, sản xuất tự động, điều khiển thuỷ khí, điều khiển logic, điều khiển và lập trình điều khiển PLC.

·       Cơ hội nghề nghiệp

§         Cán bộ kỹ thuật ở phòng kỹ thuật hoặc quản lý điều hành sản xuất hoặc trực tiếp sản xuất tại các phân xưởng cơ khí trong các cơ sở sản xuất chế tạo, sửa chữa, kinh doanh thuộc lĩnh vực cơ khí. Tham gia sản xuất ở các lĩnh vực công nghệ cao. Khai thác phần mềm máy tính dùng cho ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí như AutoCAD, CAM, CNC ...

§         Cán bộ kỹ thuật ở phòng thí nghiệm, đo lường, vận hành thiết bị kỹ thuật.

§         Cán bộ kỹ thuật tổ chức, vận hành các máy móc và thiết bị phục vụ sản xuất các sản phẩm công nghiệp và tiêu dùng.

§         Tham gia giảng dạy thực hành ở các cơ sở đào tạo nghề về lĩnh vực cơ khí.

·        Tuyển sinh - điều kiện nhập học

+ Thí sinh phải tham dự kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ do Bộ GD-ĐT tổ chức và phải đạt tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào cấp cao đẳng do Bộ GD-ĐT qui định, đồng thời thỏa mãn các tiêu chuẩn xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh của nhà trường qui định.

·        Điều kiện tốt nghiệp

+ Sinh viên được công nhận tốt nghiệp phải thỏa mãn các tiêu chí công nhận tốt nghiệp theo qui chế đào tạo tín chỉ của Bộ GD-ĐT, đồng thời phải đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra của nhà trường về Ngoại ngữ, tin học, kỹ năng mềm.

·         Phương thức đào tạo
+ Đào tạo theo học chế tín chỉ
+ Hệ đào tạo chính qui tập trung.
+ Thời gian đào tạo từ 2 – 4 năm tùy theo khả năng & điều kiện của người học.
+ Số giờ lên lớp trung bình 20 tiết /tuần
+ Cách thức kiểm tra đánh giá được qui định trong đề cương chi tiết của mỗi học phần

·         Khả năng phát triển nghề nghiệp:
+ Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội học chuyển tiếp theo hệ liên thông đại học hoặc hệ hoàn chỉnh đại học của các trường Đại học
+ Sinh viên có khả năng chuyển đổi chuyên ngành hoặc học thêm chuyên ngành thứ 2 phù hợp với ngành đào tạo

+ Có khả năng tự học để thích ứng với môi trường làm việc và khả năng học tập suốt đời

·        Danh sách các học phần

Số

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tín chỉ

HP tiên quyết(*)

HP học trước

HP song hành(+)

LT-BT

TH-TN

Th. tập 

I.        Kiến thức Giáo dục Đại cương

1.       Các học phần bắt buộc

1

5020410

Đại số tuyến tính

2

0

0

2

 

2

5020340

Đường lối CM của ĐCSVN

3

0

0

3

NLCB của CNMLN I

3

5020420

Giải tích I

3

0

0

3

 

4

5020570

Ngoại Ngữ I

3

0

0

3

Ngoại Ngữ cơ bản

5

5020470

Ngoại Ngữ II

2

0

0

2

Ngoại Ngữ I

6

5020480

Ngoại Ngữ III

2

0

0

2

Ngoại ngữ II

7

5020350

NLCB của CNMLN I

2

0

0

2

 

8

5020400

NLCB của CNMLN II

3

0

0

3

NLCB của CNMLN I

9

5020370

Pháp luật đại cương

2

0

0

2

 

10

5020492

PP số và Xác suất Thống kê

2

0

0

2

Giải tích I

11

5050021

Tin học đại cương

2

0

0

2

 

12

5020210

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

0

0

2

NLCB của CNMLN I

13

5041642

Vẽ Kỹ Thuật I

2

0

0

2

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy bắt buộc học phần đại cương

30

 

2.      Các học phần tự chọn bắt buộc

1

5020590

Vật Lý Cơ - Điện

2

0

0

2

 

2

5020430

Vật lý Cơ - Nhiệt

2

0

0

2

 

Tổng số tín chỉ tích lũy tự chọn bắt buộc học phần đại cương

2

 

3.      Các học phần tự chọn tự do

1

5020550

Giải tích II

2

0

0

2

Giải tích I

2

5051313

Kỹ thuật Lập trình

2

0

0

2

Tin học đại cương

3

5020021

Ngoại Ngữ cơ bản

3

0

0

3

 

4

5020600

Ngoại Ngữ IV

2

0

0

2

Ngoại Ngữ III

5

5020610

Ngoại Ngữ V

2

0

0

2

Ngoại Ngữ IV

6

5050021T

TH Tin học đại cương

0

1

0

1

Tin học đại cương(+)

7

5050032

Tin học văn phòng

2

0

0

2

Tin học đại cương

8

5050032T

TH Tin học văn phòng

1

0

0

1

Tin học văn phòng(+)

9

5020440

Vật Lý Điện - Từ

2

0

0

2

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy các học phần giáo dục đại cương

32

 

·         Các học phần tích lũy Chứng chỉ thể chất & Chứng chỉ quốc phòng

1

5020320

Giáo dục quốc phòng

0

0

4

4

 

2

5020290

Giáo dục thể chất I

0

1

0

1

 

3

5020300

Giáo dục thể chất II

0

1

0

1

 

4

5020310

Giáo dục thể chất III

0

1

0

1

 

·         Các học phần kiến thức kỹ năng mềm – bắt buộc tích lũy 2 tín chỉ

1

5020511

Giáo dục Môi trường

1

0

0

1

 

2

5020531

Kỹ năng giao tiếp

1

0

0

1

 

3

5020541

Pháp luật và nghề nghiệp

1

0

0

1

 

4

5020390

Phát triển dự án

2

0

0

2

 

5

5020521

Ph. pháp học tập NCKH

1

0

0

1

 

II.      Kiến thức Giáo dục Chuyên nghiệp

  1. Các học phần cơ sở - bắt buộc

1

5040313

Chi tiết Máy

3

0

0

3

Sức bền vật liệu

2

5040052

Cơ học lý thuyết

3

0

0

3

 

3

5040563

Đồ án Chi Tiết Máy

0

0

2

2

Chi tiết Máy(+)

4

5050442

Kỹ Thuật Điện

2

0

0

2

 

5

5041913

Nguyên lý máy

2

0

0

2

Cơ học lý thuyết

6

5040152

Sức bền vật liệu

3

0

0

3

Cơ học lý thuyết

7

5041462

Thủy khí

2

0

0

2

Giải tích I

8

5040172

TN Sức bền & Kim loại học

0

1

0

1

Sức bền vật liệu(+)

9

5050943

Trang bị Điện công nghiệp

2

0

0

2

Kỹ Thuật Điện

10

5040023

Vẽ Kỹ Thuật Cơ khí

2

0

0

2

Vẽ Kỹ Thuật I

Tổng số tín chỉ phải tích lũy các học phần cơ sở

22

 

  1. Các học phần chuyên ngành – bắt buộc

1

5040303

Cắt gọt kim loại

3

0

0

3

Vật liệu Kỹ thuật

2

5040523

Công nghệ CAD/CAM/CNC

2

0

0

2

Cắt gọt kim loại

3

5040543

Công nghệ Chế tạo Máy I

3

0

0

3

Cắt gọt kim loại

4

5040853

Công nghệ Chế tạo Máy II

2

0

0

2

Công nghệ Chế tạo Máy I

5

5040103

Công nghệ tạo phôi

2

0

0

2

Vật liệu Kỹ thuật

6

5040883

Đồ án CN Chế tạo Máy

0

0

2

2

Công nghệ Chế tạo Máy I

7

5041000

Đồ án tổng hợp CTM

0

0

5

5

Công nghệ Chế tạo Máy I(*)

8

5040342

Dung sai đo lường

2

0

0

2

Vẽ Kỹ Thuật I

9

5040593

HT Truyền động Thủy khí

2

0

0

2

Thủy khí

10

5040933

Kỹ thuật An toàn

2

0

0

2

Công nghệ tạo phôi

11

5040693

Máy cắt kim loại

2

0

0

2

Chi tiết Máy

12

5040393

Thí nghiệm Kỹ thuật Đo

0

1

0

1

Dung sai đo lường(+)

13

5041403

TN Truyền động Thủy khí

0

1

0

1

HT Truyền động Thủy khí(+)

14

5040733

TTCM CAD/CAM

0

1

0

1

Công nghệ CAD/CAM/CNC(+)

15

5041653

TTCM Chế tạo máy C1

0

2

0

2

Cắt gọt kim loại(+)

16

5040743

TTCM Chế tạo Máy C2

0

2

0

2

TTCM Chế tạo máy C1

17

5041993

TTCM Chế tạo máy C3

0

2

0

2

TTCM Chế tạo Máy C2

18

5040233

TTCM Gò Hàn 1

0

1

0

1

 

19

5040252

TTCM Nguội

0

1

0

1

 

20

5040272

TTCM Rèn Dập

0

1

0

1

Công nghệ tạo phôi

21

5040282

Vật liệu Kỹ thuật

2

0

0

2

 

Tổng số tín chỉ tích lũy bắt buộc học phần chuyên ngành

41

 

3.  Các học phần chuyên nghiệp - tự chọn bắt buộc

1

5041472

Bảo dưỡng công nghiệp

2

0

0

2

Chi tiết Máy

2

5041373

Chuyên đề Pro/Engineer

0

1

0

1

Công nghệ CAD/CAM/CNC(+)

3

5041243

Động cơ đốt trong

2

0

0

2

Nguyên lý máy

4

5050792

Kỹ Thuật Điện Tử

2

0

0

2

Kỹ Thuật Điện

5

5040633

Kỹ Thuật Nhiệt

2

0

0

2

Vật Lý Cơ - Nhiệt

6

5040963

Robot công nghiệp

2

0

0

2

Chi tiết Máy

7

5040703

Thiết bị nâng chuyển

2

0

0

2

Sức bền vật liệu

8

5041723

Thiết kế khuôn mẫu

2

0

0

2

Công nghệ tạo phôi

9

5040973

Tính thiết kế trên máy tính

2

0

0

2

Sức bền vật liệu

10

5041743

TTCM Chế tạo Máy nâng cao

0

1

0

1

TTCM Chế tạo Máy C2

11

5040463

TTCM CNC

0

1

0

1

Công nghệ CAD/CAM/CNC(+)

13

5050642

TTCM Điện

0

1

0

1

Kỹ Thuật Điện(+)

14

5040213

TTCM Đúc

0

1

0

1

Công nghệ tạo phôi(+)

15

5041733

TTCM Hàn công nghệ cao

0

1

0

1

TTCM Gò Hàn 1

16

5041753

TTCM TL ĐC sửa chữa máy

0

1

0

1

Chi tiết Máy

17

5041713

Tự động hóa sản xuất

2

0

0

2

Nguyên lý máy

18

5040083

Vẽ trên máy tính

0

1

0

1

Vẽ Kỹ Thuật I

Tổng số tín chỉ tích lũy tự chọn bắt buộc phần chuyên nghiệp

10

 

4.  Các học phần giáo dục chuyên nghiệp - tự chọn tự do

1

5051733

Điều khiển logic (PLC)

2

0

0

2

Trang bị Điện công nghiệp

2

5041482

Điều khiển thủy khí

2

0

0

2

HT Truyền động Thủy khí

3

5041H00

Học kỳ doanh nghiệp CTM

0

0

3

3

TTCM Chế tạo máy C3

4

5040613

Kỹ thuật Điều khiển Tự động

2

0

0

2

Đại số tuyến tính

5

5040803

TTCM PLC và SX Tự động

0

2

0

2

Điều khiển logic (PLC)(+)

Tổng số tín chỉ phải tích lũy phần giáo dục chuyên nghiệp

73

 

Tổng số

105

 

Mô tả tóm tắt các học phần giáo dục chuyên nghiệp

Vẽ Kỹ Thuật I 

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản để xây dựng bản vẽ kỹ thuật bao gồm: dụng cụ vẽ, các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật; các kỹ thuật cơ bản của vẽ hình học: các nguyên tắc biểu diễn không gian hình học, các phép chiếu Điểm Đường thẳng Mặt phẳng, các phép biến đổi, sự hình thành giao tuyến của các mặt, . . .; Cách biểu diễn vật thể: điểm, đường, hình chiếu, hình chiếu trục đo, hình cắt và mặt cắt

 

Cơ học lý thuyết

Cung cấp những kiến thức nền tảng để tiếp thu những học phần cơ sở và chuyên ngành khác của lĩnh vực cơ khí nói chung, nội dung học phần bao gồm các phần:

- Tĩnh học: Các tiên đề tĩnh học, lực, liên kết, phản lực liên kết, phương pháp khảo sát các hệ lực, giải quyết các bài toán về cân bằng.

 - Động học: Nghiên cứu các quy luật chuyển động của vật thể trên quan điểm động hình học.

- Động lực học: Nghiên cứu các bài toán động lực học trên cơ sở các định luật của Newton.

 

Sức bền Vật liệu

Học phần cung cấp kiến thức về tính toán sức chịu tải của các kết cấu kỹ thuật: lý thuyết về nội lực, kéo nén đúng tâm, trạng thái ứng suất và các thuyết bền, đặc trưng hình học của mặt cắt ngang phẳng. các bài toán thanh chịu uốn, xoắn thuần túy, chịu lực phức tạp. Ổn định thanh thẳng.

 

 Nguyên lý máy

Học phần bao gồm  các kiến thức về cấu trúc cơ cấu, các bài toán về động hình học, lực và động lực học của cơ cấu phẳng biến đổi chuyển động: Các cơ cấu toàn khớp thấp, cơ cấu cam… Phân tích và tổng hợp động hình học các cơ cấu truyền chuyển động: cơ cấu bánh răng, cơ cấu ma sát, cơ cấu truyền động đai…và một số các cơ cấu đặc biệt.

 

Kỹ Thuật Điện

Học phần dành cho sinh viên không chuyên ngành điện nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản về mạch điện, cách tính toán mạch điện, nguyên lý cấu tạo, tính năng và ứng dụng các loại máy điện. Trên cơ sở đó có thể hiểu được các máy điệncơ bản thường gặp trong sản xuất và đời sống.

 

TN Sức bền & Kim loại học

Thực hành các thí nghiệm về tính chất của kim loại: kéo, nén, va đập, đo độ cứng. Các thí nghiệm về tổ chức kim loại.

 

Thủy khí

Học phần này cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản về tính chất của chất khí và chất lỏng, trên cơ sở đó nghiên cứu các bài toán ứng dụng trong thực tế: Tính chịu nén của chất khí, tính toán thủy lực đường ống, tính toán lực cản vật chuyển động trong chất lỏng, dòng thế vận tốc, dòng khí một chiều. Giới thiệu cấu tạo, đặc điểm của các máy thủy khí thường được sử dụng trong sản xuất như bơm, quạt, động cơ thủy khí, máy nén …

 

Chi tiết Máy

Học phần nghiên cứu các cơ cấu truyền động và biến đổi chuyển động, các mối ghép và các chi tiết máy thường dùng trong cơ khí. Cụ thể: Các vấn đề cơ bản trong thiết kế chi tiết máy . Các loại mối   ghép: ren, đinh tán, hàn, then, then hoa.Truyền động đai, Truyền động xích, Truyền động bánh răng, truyền động trục vít, truyền động vít đai ốc. Tính thiết kế trục, ổ trượt, ổ lăn, nối trục.                                                                          

 

Đồ án Chi Tiết Máy

Giúp sinh viên hệ thống hóa các kiến thức đã được học ở các học phần Hình họa Vẽ kỹ thuật, Nguyên lý Chi tiết máy, Sức bền vật liệu, Dung sai Kỹ thuật đo, cung cấp cho sinh viên kiến thức về trình bày một văn bản thiết kế kỹ thuật.

 

Trang bị điện Công  Nghiệp

Cung cấp kiến thức về cơ sở truyền động điện, các loại động cơ điện và khí cụ điện, các mạch điện cơ bản và sơ đồ điện của một số máy gia công điển hình. Một số kiến thức cơ bản về điện tử công suất trong các máy công nghiệp: các thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều và một chiều, các thiết bị đóng ngắt, điều chỉnh điện một chiều và xoay chiều, thiết bị biến đổi tần số điện xoay chiều.

 

Vẽ Kỹ Thuật Cơ khí

Cung cấp các kiến thức và kỹ năng cơ bản để SV có thể đọc và vẽ các bản vẽ chi tiết cơ khí và các bản vẽ lắp thiết bị cơ khí cũng như các bản vẽ sơ đồ trên cơ sở TCVN và ISO. Nội dung trọng tâm là: Vẽ qui ước; bản vẽ chi tiết; các mối ghép và bản vẽ lắp; sơ đồ.

 

Vẽ trên máy tính

Giới thiệu các phần mềm vẽ, thiết kế trên máy vi tính, cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản và kỹ năng ứng dụng phần mềm AutoCAD để vẽ, thiết kế các chi tiết, bộ phận cơ khí, điện, điện tử, xây dựng... trên máy tính. Cụ thể: Tìm hiểu phần mềm AutoCAD, chuẩn bị một bản vẽ – Vẽ chính xác trong AutoCAD – Các lệnh vẽ cơ bản – Các lệnh hiệu chỉnh – Các lệnh hỗ trợ dựng hình – Chữ và số – Ghi kích thước –  Ký hiệu vật liệu – Lệnh tra cứu thông tin – Điều khiển màn hình – Khối và thuộc tính – Tạo và quan sát mô hình 3D – Các lệnh hỗ trợ thiết kế mô hình 3D – Tạo mô hình 3D dạng khối rắn – Xuất bản vẽ ra giấy, tập tin và phần mềm khác.

 

Kỹ Thuật Điện Tử

Nhằm mục đích giúp sinh viên hiểu các vấn đề cơ bản thuộc lĩnh vực điện tử.  Môn học giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý hoạt động cũng như ứng dụng các linh kiện điện tử công nghiệp như diod bán dẫn, BJT (transistor lưỡng cực), FET (transitor trường), linh kiện quang bán dẫn, linh kiện điện tử công suất lớn và một số linh kiện điện tử thông dụng khác. Khái niệm về kỹ thuật xung, số.

 

TTCM Điện

Thực hành về  mạch điện, các loại máy điện, khí cụ điện cơ bản để có thể hiểu rỏ hơn các kiến thức lý thuyết đã học về KT và Trang bị Điện

 

Vật liệu Kỹ thuật

Cung cấp cho sinh viên kiến thức chung về cấu tạo kim loại và hợp kim, cách sử dụng vật liệu kim loại trong chế tạo cơ khí và các kiến thức cơ bản trong nhiệt luyện các vật liệu kim loại để bảo đảm cơ tính làm việc. Cung cấp kiến thức cơ bản về cấu tạo, tính chất và sử dụng các vật liệu phi kim loại cho các ngành công nghiệp. Những khái niệm về vật liệu polime, chất dẻo, vật liệu composites, cao su, vật liệu keo, v.v. . .

 
Công nghệ tạo phôi

Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về phương pháp gia công, thiết bị và công nghệ để gia công kim loại như đúc (sản xuất đúc; vật liệu và công nghệ làm khuôn; nấu và rót kim loại; dỡ khuôn, làm sạch và kiểm tra chất lượng vật đúc; các phương pháp đúc đặc biệt); gia công áp lực (nguyên lý chung của gia công kim loại bằng áp lực; cán, kéo và ép kim loại; rèn tự do; dập thể tích; dập tấm) và hàn, cắt kim loại.

 

Cắt gọt kim loại

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về cắt gọt kim loại (có phoi). Cụ thể: Những khái niệm cơ bản về cắt gọt kim loại. Các yếu tố cơ bản của dụng cụ cắt gọt kim loại. Biến dạng và ma sát khi cắt kim loại. Các hiện tượng cơ lý sinh ra trong quá trình cắt. Chất lượng bề mặt khi cắt. Chế độ cắt. Bôi trơn làm nguội Các phương pháp gia công cắt gọt và dụng cụ.

 

TTCM Nguội

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng cơ bản trong công nghệ gia công cơ khí với các dụng cụ cầm tay và một số thiết bị gia công đơn giản: vạch dấu, đục, giũa, cưa cắt, uốn, nắn, khoan, khoét, doa, cắt ren, Kiểm tra các chi tiết được gia công nguội bằng các dụng cụ đo cầm tay: thước kẹp, palme, dưỡng ren, calip, . . .

 

TTCM Chế tạo máy CI

Nội dung thực tập gồm các bài gia công cơ bản về: Tiện, Phay, Bào, Mài nhằm giúp cho sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết đã học được ở các môn cốt lõi, chuẩn bị cho việc học tập các kiến thức chuyên ngành và trang bị một số kỹ năng cơ bản của nghề Tiện, Phay, Bào, Mài làm cơ sở cho các nội dung lý thuyết chuyên ngành.

 

Dung sai đo lường

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về: Tính đổi lẫn chức năng trong ngành chế tạo máy. Dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chế tạo máy như mối ghép hình trụ trơn, mối ghép ổ lăn, mối ghép then và then hoa, mối ghép ren. Dung sai truyền động bánh răng. Phương pháp lập và giải bài toán chuỗi kích thước và các nguyên tắc cơ bản để ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết, Khái niệm về đo lường. Một số loại dụng cụ đo và phương pháp đo các thông số cơ bản của chi tiết.

 

Thí nghiệm Kỹ thuật Đo

Giới thiệu và thực hành sử dụng các dụng cụ đo thông dụng để đo các kích thước, kiểm tra các sai lệch kích thước, hình dáng và vị trí. Kiểm tra nhám bề mặt.

 

TTCM Rèn Dập

Thực tập về các thao tác quai, đánh búa, nung kim loại, chặt, vuốt, là, tóp, xấn khi rèn, cụ thể là rèn các sản phẩm có hình dạng đơn giản.Nhiệt luyện sản phẩm sau khi rèn

 

HT Truyền động Thủy khí

Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức căn bản về nguyên lý cấu tạo, các thành phần của hệ thống truyền động bằng thủy lực và khí nén trong các máy công nghiệp, phương pháp khảo sát và thiết kế hệ thống truyền động bằng thủy lực và khí nén trong các máy công nghiệp.

 

Công nghệ Chế tạo Máy I

Các khái niệm và định nghĩa cơ bản. Các vấn đề liên quan tới sai số gia công và các biện pháp khắc phục chúng để nâng cao độ chính xác gia công và chất lượng bề mặt của sản phẩm. Chuẩn và và vấn đề gá đặt, đồ gá. Lượng dư gia công. Phương pháp gia công các bề mặt chi tiết máy.  Phương pháp thiết kế qui trình công nghệ gia công cắt gọt.

 

TTCM Gò Hàn I

Nội dung bao gồm tổng quan về lý thuyết và thực hành nghề gò và hàn, giúp các sinh viên có được các kỹ năng, thao tác cơ bản của quá trình gò và hàn. Thực hành móc mí và viền chỉ. Phân biệt các phương pháp hàn, nguyên lý cấu tạo và làm việc của các thiết bị hàn điện và hàn hơi. Qui trình hàn. Thực hiện một số bài tập hàn hơi và hàn điện cơ bản. Hàn vảy đồng thau.

 

Máy cắt kim loại

Khái niệm chung về máy cắt kim loại. Động học máy cắt kim loại. Các cơ cấu truyền dẫn thường dùng trong máy. Kết cấu các cụm và bộ phận chủ yếu. Hệ thống điều khiển máy. Nghiên cứu các phần trên cụ thể trên các máy cắt kim loại thường găp: máy tiện, máy phay, máy khoan-doa, máy bào-xọc, máy mài.         

 

TN Truyền động Thủy khí

Học phần giúp cho sinh viên kiến thức thực tế về cấu tạo, các thành phần của hệ thống truyền động bằng thủy lực và khí nén trong các máy công nghiệp giúp SV có khả năng lựa chọn, lắp ráp và sửa chữa các hệ thống truyền động thủy khí căn bản.

 

TTCM Chế tạo Máy C2

Tiếp tục thực tập tay nghề gia công về: Tiện, Phay, Bào, Mài với các bài tập khó hơn.

 

Công nghệ CAD/CAM/CNC

Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về công nghệ gia công trên máy CNC, các kỹ năng cơ bản cho người học về: chọn máy CNC, thiết lập qui trình trình công nghệ, thiết lập các bản vẽ kỹ thuật, lập trình gia công chi tiết trên máy CNC. Trình bày các khái niệm cơ bản về công nghệ CAD/CAM, hệ thống CAD/ CAM, phần mềm CAD/ CAM, mô hình hình học, các bài toán liên quan đến đồ họa hai chiều và ba chiều, các công cụ của đồ họa máy tính, các ứng dụng trong cơ khí, tính sai số cơ khí, lập trình chi tiết và gia công cơ khí trên máy CNC.

 

TTCM CAD/CAM

Học phần cung cấp cho người học những kỹ năng về thiết kế, lắp ghép và lập kế hoạch gia công  chi tiết trên máy vi tính. Trình bày các lệnh và các thao tác cơ bản để xây dựng bản vẽ kỹ thuật nhờ phần mềm CAD/CAM trên máy tính. Thiết lập các chương trình mô phỏng  và chuyển mã gia công CNC trên máy vi tính.

 

Kỹ thuật An toàn  Cơ khí

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức chung về bảo hộ lao động: luật pháp, vệ sinh công nghiệp và an toàn lao động trong các môi trường cơ khí đặc trưng. Cụ thể: Một số vấn đề khoa học về bảo hộ lao động; Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản trong khoa học bảo hộ lao động. Luật pháp, chế độ chính sách bảo hộ lao động. Kỹ thuật vệ sinh lao động. Kỹ thuật an toàn điện. Kỹ thuật an toàn trong xí nghiệp cơ khí. Kỹ thuật an toàn khi vận hành thiết bị nâng chuyển. Kỹ thuật an toàn khi sử dụng các thiết bị áp lực. Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.

 

Công nghệ Chế tạo Máy II

Các phương pháp gia công chuẩn bị. Tính công nghệ trong kết cấu. Quy trình công nghệ gia công các chi tiết điển hình. Công nghệ lắp ráp các sản phẩm cơ khí.. Thiết kế QTCN gia công chi tiết máy.

 

ĐA Công nghệ Chế tạo Máy

Phân tích chi tiết gia công. Xác định dạng sản xuất và phương hướng lập quy trình công nghệ gia công. Xác định phương pháp chế tạo phôi và thiết kế bản vẽ chi tiết lồng phôi. Thiết kế QTCN gia công chi tiết.  Tính toán lượng dư và chế độ cắt cho các mặt và các nguyên công.Thiết kế đồ gá gia công cho một nguyên công.  

 

Chuyên đề Pro/Engineer

Thực hành các kỹ năng nâng cao trên phần mềm Pro/Engineer

 

TTCM CNC

Thực hành lập trình bằng tay và sử dụng, điều khiển các máy tiện và phay CNC để gia công một số chi tiết, lập trình gia công mô phỏng trên máy thông qua các phần mềm mô phỏng.

 

TTCM tháo lắp điều chỉnh sửa chữa máy.

Thực hành tháo, lắp máy theo qui trình. Thực hành tháo, lắp ráp, sửa chữa và điều chỉnh các bộ truyền và kết cấu cơ khí: bánh răng các loại, bánh đai – dây đai, xích,..., các hộp tốc độ, ổ lăn, ổ trượt, các bộ phận điều khiển cơ, điện, thủy lực, khí nén,...

 

TTCM Chế tạo máy C3

Tiếp tục thực tập nâng cao các bài gia công về: Tiện, Phay, Bào, Mài, Lập QTCN, chế tạo ra một dụng cụ hoặc trang bị cơ khí.

 

Kỹ Thuật Nhiệt

Cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản về nhiệt năng và cơ năng, quá trình trao đổi năng lượng và các biện pháp để thực hiện sự biến hóa năng lượng sao cho có lợi nhất. Các quá trình cơ bản về truyền nhiệt trong thực tế như: trao đổi nhiệt đối lưu, dẫn nhiệt, trao đổi nhiệt bức xạ và phức hợp.

 

Thiết bị nâng chuyển

Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, nguyên tắc tính toán các cơ cấu chính của máy trục và máy vận chuyển liên tục, một số các máy trục và các băng chuyền thông dụng.

 

Động cơ đốt trong

Nguyên lý và các lý thuyết cơ bản về ĐCĐT (nhiệt động học và các chu trình nhiệt, nhiệt động hoá học của hn hợp cháy). Phân tích đặc điểm và các thông số cơ bản của chu trình công tác thực tế. Đặc điểm quá trình hình thành hỗn hợp không khí nhiên liệu trong động cơ đốt trong. Đặc điểm động học, động lực học, kết cấu các cụm chi tiết và các hệ thống cơ bản của động cơ đốt trong.

 

Thiết kế khuôn mẫu

Giới thiệu các kiến thức về khuôn mẫu để tạo hình các chi tiết; phương thức thiết kế và chế tạo các loại khuôn mẫu cơ khí thông dụng: dập nguội, dập nóng, đúc áp lực, ...; qui trình công nghệ gia công khuôn mẫu.

 

Robot công nghiệp

Giúp sinh viên nắm vững những kiến thức cơ bản khi nghiên cứu về robot công nghiệp. Nắm được các phép biến đổi đồng nhất, phương pháp nghiên cứu động học robot (Thiết lập hệ phương trình động học và bài toán động học ngược robot) thông qua việc sử dụng hệ toạ độ gắn trên các khâu và bộ thông số Denavit Hartenberg. Cung cấp những hiểu biết cần thiết về phương pháp lập trình điều khiển robot công nghiệp.

 

TTCM Hàn công nghệ cao

Thực hành hàn trên các máy hàn công nghệ cao: TIG, MIG, MAG

 

TTCM Chế tạo Máy nâng cao

Tiếp tục thực tập nâng cao chuyên sâu các bài tập gia công các chi tiết có độ phức tạp và độ chính xác cao về: Tiện, Phay, Bào, Mài.

 

TTCM Đúc

Thực tập làm khuôn và đúc các chi tiết  bằng gang. Thực hành đúc ly tâm.

 

Tính thiết kế trên máy tính

Các kiến thức cơ bản về phương pháp phần tử hữu hạn áp dụng cho các bài toán kết cấu cơ khí đơn giản. Sử dụng các phần mềm phần tử hữu hạn  như RDM, ANSYS, ... để tính toán kết cấu cơ khí.

 

Điều khiển lô gích (PLC )

Các khái niệm về điều khiển logic khả lập trình: Hệ thống đếm và mã; Lý thuyết cơ sở; Các hàm logic cơ bản; Phương pháp tối thiểu hóa; Biểu diển các hàm logic qua các loại van; Mạch điện; Mạch tổ hợp; Mạch tuần tự.  Lập trình điều khiển hệ thống bằng PLC.

 

KT Điều khiển Tự động

Học phần trình bày các kiến thức cơ bản về điều khiển tự động, các phần tử cơ bản của một hệ thống điều khiển tự động, các phương pháp mô tả hệ thống điều khiển tự động, thiết lập hàm truyền đạt của các phần tử và hệ thống. Cách thiết lập đặc tính động lực học của một số khâu động học điển hình. Các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng điều khiển của một hệ thống điều khiển tự động, cấu trúc và chức năng của bộ hiệu chỉnh PID. Một số các hệ thống thực tế sử dụng trong điều khiển: bộ truyền bánh răng, động cơ điện một chiều, hệ điều khiển chuyển động tịnh tiến của bàn máy, hệ thuỷ khí. Sử dụng công cụ mô phỏng SIMULINK trong phần mềm Matlab để mô phỏng quá trình điều khiển của một số hệ điều khiển như điều khiển tốc độ động cơ DC có bộ hiệu chỉnh PID.

 

TTCM PLC và Sản xuất tự động

Thực tập lắp ráp và lập trình cho các loại PLC  và trên các phần mềm S7-200, S7-300, PL7. Học phần này chủ yếu cho sinh viên tìm hiểu thực tế 1 dây chuyền sản xuất tự động, cho sinh viên vận hành và tự tháo lắp thiết bị cũng như lập trình logic trên một số phần mềm thông dụng.

 

Điều khiển Thủy khí

Nguyên lý điều khiển tự động hệ thủy lực, các phần tử điều khiển, phương pháp phân tích và tính toán động lực học cũng như hàm truyền của hệ điều khiển tự động thủy lực. Phương pháp thiết kế điều khiển logic khí nén và điện khí nén cũng như điều khiển PLC hệ điện khí nén. Các ví dụ.

 

Tự động hóa sản xuất

Khái niệm chung về cơ khí hóa, tự động hóa và cấp phôi tự động. Các thành phần của hệ thống tự động ( ht tự động cơ khí, ht điều khiển khí nén, ht điện - khí nén). Giới thiểu nguyên tắc cơ bản để thiết kế mạch điều khiển khí nén, điện - khí nén. Các kiến thức về cấp phôi tự động:  các loại phễu chứa phôi, máng dẫn phôi. cơ cấu định hướng phôi, cơ cấu phân chia phôi, cơ cấu làm phù hợp tốc dộ dịch chuyển phôi, trộn phôi tách phôi.   Kiểm tra tự động trong chế tạo máy. Các khái niệm về dây chuyền sản xuất và dây chuyền lắp ráp tự động hóa.

 

Bảo dưỡng công nghiệp

Khái niệm và sự phát triển của bảo trì. Các hoạt động và giải pháp bảo trì. Tổ chức và quản lý bảo trì, bảo dưỡng công nghiệp. Phân tích tìm lỗi hệ thống trong việc bảo dưỡng thiết bị. Lập kế hoạch sửa chữa bảo dưỡng máy.

 

Đồ án tổng hợp CTM

 

  1. Kế hoạch đào tạo

Học kỳ

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

5020420

Giải tích I

3

HP đại cương - bắt buộc

5020570

Ngoại Ngữ I

3

HP đại cương - bắt buộc

5020350

NLCB của CNMLN I

2

HP đại cương - bắt buộc

5020370

Pháp luật đại cương

2

HP đại cương - bắt buộc

5050021

Tin học đại cương

2

HP đại cương - bắt buộc

5041642

Vẽ Kỹ Thuật I

2

HP đại cương - bắt buộc

5020590

Vật Lý Cơ - Điện

2

HP đại cương - tự chọn bắt buộc

5020430

Vật lý Cơ - Nhiệt

2

HP đại cương - tự chọn bắt buộc

5020021

Ngoại Ngữ cơ bản

3

HP đại cương - tự chọn tự do

5050021T

TH Tin học đại cương

1

HP đại cương - tự chọn tự do

5020290

Giáo dục thể chất I

1

HP tích lũy chứng chỉ GDTC- QP

5040052

Cơ học lý thuyết

3

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5040282

Vật liệu Kỹ thuật

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

2

5020410

Đại số tuyến tính

2

HP đại cương - bắt buộc

5020470

Ngoại Ngữ II

2

HP đại cương - bắt buộc

5020492

PP số và Xác suất Thống kê

2

HP đại cương - bắt buộc

5020440

Vật Lý Điện - Từ

2

HP đại cương - tự chọn tự do

5020320

Giáo dục quốc phòng

4

HP tích lũy chứng chỉ GDTC- QP

5020300

Giáo dục thể chất II

1

HP tích lũy chứng chỉ GDTC- QP

5020511

Giáo dục Môi trường

1

HP tích lũy kỹ năng mềm

5020521

Phương pháp học tập NCKH

1

HP tích lũy kỹ năng mềm

5050442

Kỹ Thuật Điện

2

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5041913

Nguyên lý máy

2

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5040152

Sức bền vật liệu

3

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5040172

TN Sức bền & Kim loại học

1

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5040023

Vẽ Kỹ Thuật Cơ khí

2

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5040103

Công nghệ tạo phôi

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040083

Vẽ trên máy tính

1

HP bắt buộc - chuyên ngành

3

5020480

Ngoại Ngữ III

2

HP đại cương - bắt buộc

5020400

NLCB của CNMLN II

3

HP đại cương - bắt buộc

5020550

Giải tích II

2

HP đại cương - tự chọn tự do

5050032

Tin học văn phòng

2

HP đại cương - tự chọn tự do

5020310

Giáo dục thể chất III

1

HP tích lũy chứng chỉ GDTC- QP

5040313

Chi tiết Máy

3

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5041462

Thủy khí

2

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5040303

Cắt gọt kim loại

3

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040342

Dung sai đo lường

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040633

Kỹ Thuật Nhiệt

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040393

Thí nghiệm Kỹ thuật Đo

1

HP bắt buộc - chuyên ngành

5041653

TTCM Chế tạo máy C1

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040252

TTCM Nguội

1

HP bắt buộc - chuyên ngành

5041723

Thiết kế khuôn mẫu

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên ngành

5040213

TTCM Đúc

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên ngành

5041713

Tự động hóa sản xuất

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên ngành

4

5020340

Đường lối CM của ĐCSVN

3

HP đại cương - bắt buộc

5051313

Kỹ thuật Lập trình

2

HP đại cương - tự chọn tự do

5040563

Đồ án Chi Tiết Máy

2

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5050943

Trang bị Điện công nghiệp

2

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5040543

Công nghệ Chế tạo Máy I

3

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040593

HT Truyền động Thủy khí

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040693

Máy cắt kim loại

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040703

Thiết bị nâng chuyển

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040973

Tính thiết kế trên máy tính

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5041403

TN Truyền động Thủy khí

1

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040743

TTCM Chế tạo Máy C2

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5050642

TTCM Điện

1

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040233

TTCM Gò Hàn 1

1

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040272

TTCM Rèn Dập

1

HP bắt buộc - chuyên ngành

5041472

Bảo dưỡng công nghiệp

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên ngành

5041753

TTCM TL- ĐC sửa chữa máy

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên ngành

5040613

Kỹ thuật Điều khiển Tự động

2

HP tự chọn tự do - cơ sở và CN

5

5020210

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

HP đại cương - bắt buộc

5020541

Pháp luật và nghề nghiệp

1

HP tích lũy kỹ năng mềm

5040523

Công nghệ CAD/CAM/CNC

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040853

Công nghệ Chế tạo Máy II

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040883

Đồ án CN Chế tạo Máy

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5041243

Động cơ đốt trong

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040933

Kỹ thuật An toàn

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5050792

Kỹ Thuật Điện Tử

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040733

TTCM CAD/CAM

1

HP bắt buộc - chuyên ngành

5041993

TTCM Chế tạo máy C3

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5040963

Robot công nghiệp

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên ngành

5041743

TTCM Chế tạo Máy nâng cao

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên ngành

5040463

TTCM CNC

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên ngành

5041733

TTCM Hàn công nghệ cao

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên ngành

5051733

Điều khiển logic (PLC)

2

HP tự chọn tự do - cơ sở và CN

5041482

Điều khiển thủy khí

2

HP tự chọn tự do - cơ sở và CN

6

5020531

Kỹ năng giao tiếp

1

HP tích lũy kỹ năng mềm

5020390

Phát triển dự án

2

HP tích lũy kỹ năng mềm

5041000

Đồ án tổng hợp CTM

5

HP bắt buộc - chuyên ngành

5041373

Chuyên đề Pro/Engineer

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên ngành

5041H00

Học kỳ doanh nghiệp CTM

3

HP tự chọn tự do - cơ sở và CN

5040803

TTCM PLC và SX Tự động

2

HP tự chọn tự do - cơ sở và CN

6.      Đội ngũ CBGD và nguồn lực cơ sở vật chất đảm bảo thực hiện CTĐT

a)  Danh sách đội ngũ giảng viên.

Các GV đảm nhiệm việc giảng dạy các HP cơ sở và chuyên ngành:

·        Bộ môn Cơ kỹ thuật:

1

TS. Nguyễn Xuân Hùng

Giảng viên chính

2

KS. Nguyễn Lê Văn

Giảng viên

3

KS. Nguyễn Thị Thanh Vi

Trợ Giảng

4

ThS. Hà Minh Thiện Hữu

Giảng viên

5

ThS. Nguyễn Thị Hải Vân

Giảng viên

6

KS. Nguyễn Thái Dương

Giảng viên

7

KS. Nguyễn Như Hoành

Giáo viên

·        Bộ môn Công nghệ Cơ khí ô tô:

1

ThS. Nguyễn Lê Châu Thành

Giảng viên

2

TS. Trần Lực Sỹ

Giảng viên

3

ThS. Phạm Minh Mận

Giảng viên

4

ThS. Nguyễn Minh Tiến

Giảng viên

5

KS. Phùng Minh Tùng

Giảng viên

·         Bộ môn Sản xuất Tự động:

1

ThS.  Nguyễn Thế Tranh

Giảng viên chính

2

ThS. Đoàn Lê Anh

Giảng viên

3

ThS. Trần Ngô Quốc Huy

Giảng viên

4

KS. Lê Xuân Khoa

Giảng viên

5

ThS. Trần Ngọc Hoàng

Giảng viên

6

ThS. Phan Nguyễn Duy Minh

Giảng viên

7

KS. Nguyễn Phú Sinh

Giảng viên

·        Bộ môn Công nghệ Nhiệt - Điện - Lạnh:

1

TS. Hồ Trần Anh Ngọc

Giảng viên

2

ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung

Giảng viên

3

TS. Nguyễn Quang Minh

Giảng viên

4

ThS. Nguyễn Công Vinh

Giảng viên

·        Bộ môn Công nghệ Cơ khí chế tạo

1

ThS. Trần Quốc Việt

Giảng viên chính

2

 KS. Huỳnh Văn Sanh

 Giáo viên

3

ThS. Nguyễn Xuân Bảo

Giảng viên

4

ThS. Trương Loan

Giáo viên

5

KS. Nguyễn Thị Tâm

Giáo viên

6

KS. Hà Ký

Giáo viên

7

KS. Lê Văn Hải

Giáo viên cao cấp

8

ThS. Nguyễn Thanh Tân

Giáo viên

9

ThS. Nguyễn Tuấn Lâm

Giáo viên cao cấp

10

ThS. Lê Quốc Khánh

Giáo viên

11

KTV. Huỳnh Tuân

Giáo viên Thực hành

12

ThS. Đào Thanh Hùng

Giảng viên

13

KTV. Lê Văn Ngộ

Giáo viên Thực hành

14

ThS. Bùi Hệ Thống

Giảng viên

b)  Các thiết bị thí nghiệm thực hành - phòng thí nghiệm - lab, phòng máy tính

- Phòng Thí nghiệm Sức bền vật liệu

- Phòng Thí nghiệm Đo lường.

- Phòng Thí nghiệm Hệ thống thủy khí.

- Phòng Thí nghiệm Cơ Điện Tử.

- Phòng máy tính chuyên ngành Cơ khí.

- Xưởng Chế Tạo máy.

- Xưởng Nguội

- Xưởng Rèn dập.

- Xưởng Đúc.

- Xưởng CNC

c)  Các phương tiện phục vụ đào tạo khác của chuyên ngành

- Labtop

- Máy chiếu

- Các phần mềm chuyên ngành.

 

 

Cấp phê duyệt : Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Thực hiện bởi Phòng Đào Tạo