1. Skip to Menu
  2. Skip to Content
  3. Skip to Footer

Thông Tin Đào Tạo

Tham gia khảo sát CTĐT dành cho giảng viên và nhà tuyển dụng:Link phiếu khảo sát


Ngành CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Chương trình đào tẠo

Ngành CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Information Technology

Hệ đào tạo liên thông

Mã ngành 50532L

Mã tuyển sinh C480201

·        Mục tiêu đào tạo - Chuẩn đầu ra

Chương trình nầy nhằm đào tạo những cử nhân cao đẳng ngành Công nghệ thông tin, cung cấp cho người học những nền tảng cơ bản để phát triển toàn diện về nhân cách và nghề nghiệp, đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Sinh viên tốt nghiệp cần đạt được những mục tiêu cụ thể sau:

1.      Yêu cầu về kiến thức: 

1.1. Kiến thức chung:

·         Hiểu biết về đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước.

·         Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến thức chuyên nghiệp và học tập nâng cao trình độ.

1.2. Kiến thức chuyên môn:

·         Có kiến thức cơ bản của khoa học máy tính và công nghê thông tin để có thể chuyển hướng chuyên sâu trong các lĩnh vực công nghệ mạng, đồ họa đa truyền thông, thương mại điện tử, hoặc tiếp tục nâng cấp trình độ ở các khóa học có cấp độ cao hơn.

·         Có kiến thức cơ bản về cách thức tổ chức dữ liệu của các ngôn ngữ lập trình, vận dụng các cấu trúc dữ liệu vào việc giải các bài toán thực tế trên máy tính.

·         Có kiến thức và kỹ năng lập trình hướng đối tượng, làm nền tảng để sinh viên tiếp cận với kỹ thuật lập trình hiện đại và mạnh mẽ nhất trong ngành kỹ thuật phần mềm..

·         Có kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu, các mức mô hình hoá, cơ sở toán học liên quan đến cơ sở dữ liệu. Tiếp cận để thiết kế và khai thác có hiệu quả trên cơ sở dữ liệu quan hệ. Dùng ngôn ngữ SQL để thao tác và truy vấn dữ liệu.

·         Có kiến thức và kỹ năng thiết kế web.

·         Có kiến thức rộng lớn và chuyên sâu trong việc quản trị hệ thống mạng. Nắm vững nguyên lý cơ bản và các phương pháp, nguyên lý an toàn thông tin, đặc biệt là trong các hệ thống truyền tin, mạng truyền dữ liệu và mạng máy tính, các cơ chế mã hóa thông tin và bảo mật dữ liệu: chứng chỉ điện tử, khóa công khai,.. cơ chế Firewall bảo vệ hệ thống mạng.

2.      Yêu cầu về kỹ năng: 

2.1. Kỹ năng chuyên môn:

·         Có kỹ năng lắp ráp, cài đặt, sữa chữa, bảo trì máy vi tính.

·         Có kỹ năng sử dụng thành thạo các ứng dụng văn phòng.

·         Có kỹ năng lập trình quản trị cơ sở dữ liệu và ứng dụng.

·         Có kỹ năng về thiết kế, lắp ráp, cài đặt hệ thống mạng. 

·         Có kỹ năng về thiết kế Web, khai thác và quản lý mạng dịch vụ Internet.

2.2. Kỹ năng mềm: 

·         Có khả năng tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học, làm việc nhóm, giao tiếp, thuyết trình và soạn thảo văn bản.

·         Tiếng Anh tổng quát trình độ A2+ (theo khung tham chiếu Châu Âu) tương đương TOEIC 300-350.

3.      Yêu cầu về thái độ: 

·         Có tư cách đạo đức tốt, chấp hành pháp luật Nhà nước.

·         Có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp.

·         Có ý thức trách nhiệm công dân và bảo vệ môi trường.

 

·        Cơ hội nghề nghiệp

+ Lập trình viên, chuyên viên dự án của các đơn vị sản xuất phần mềm chuyên nghiệp

+ Kỹ thuật viên, phụ trách mạng & CNTT của các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, công ty 

+ Giảng dạy CNTT tại các trường Trung học chuyên nghiệp hoặc giảng dạy thực hành CNTT tại các trường CĐ, ĐH

+ Tư vấn, kinh doanh các sản phẩm Máy tính & CNTT.

·        Phương thức đào tạo

+ Tín chỉ

+ Tập trung

+ 3 – 4 học kỳ tùy khả năng & điều kiện của người học

+ Số giờ lên lớp trung bình 20 tiết /tuần

+ Sinh viên có thể chọn tích lũy các học phần tự chọn theo chuyên ngành hẹp mong muốn.

·        Khả năng phát triển nghề nghiệp:

+ Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội học chuyển tiếp theo hệ liên thông đại học hoặc hệ hoàn chỉnh đại học của các trường Đại học

+ Sinh viên có khả năng chuyển đổi chuyên ngành hoặc học thêm chuyên ngành thứ 2 phù hợp với ngành đào tạo

·        Điều kiện tuyển sinh

+ Học sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ thông tin và các chuyên ngành tin học ứng dụng.

+ Xem xét bảng điểm và chương trình học của hoc sinh ở Trung cấp để xem xét cho miễn giảm hoặc buộc phải học bổ sung 1 số học phần.

+ Tuyển sinh đầu vào 3 môn Toán, Lý và Cơ sở dữ liệu

·        Danh sách các học phần

SốTT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tín chỉ

HP tiên quyết(*)
HP học trước
HP song hành(+)

LTBT

THTN

Th.

tập 

·        Kiến thức Giáo dục Đại cương

 

Các học phần bắt buộc

1

5020410

Đại số tuyến tính

2

0

0

2

 

2

5020340

Đường lối CM của ĐCSVN

3

0

0

3

NLCB của CNMLN 1

3

5020420

Giải tích I

3

0

0

3

 

4

5020350

NLCB của CNMLN 1

2

0

0

2

 

5

5020400

NLCB của CNMLN 2

3

0

0

3

NLCB của CNMLN 1

6

5020490

Toán rời rạc

3

0

0

3

Đại số tuyến tính

7

5020210

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

0

0

2

NLCB của CNMLN 1

8

5020430

Vật Lý I (Cơ Nhiệt)

2

0

0

2

 

 

Các học phần tích lũy Chứng chỉ thể chất & Chứng chỉ quốc phòng

1

5020330

Giáo dục quốc phòng II

0

0

2

2

 

2

5020310

Giáo dục thể chất III

0

1

0

1

 

 

Các học phần kiến thức kỹ năng mềm – bắt buộc tích lũy 2 tín chỉ

1

5020511

Giáo dục Môi trường

1

0

0

1

 

2

5020531

Kỹ năng giao tiếp

1

0

0

1

 

3

5020541

Pháp luật và nghề nghiệp

1

0

0

1

 

4

5020390

Phát triển dự án

2

0

0

2

 

5

5020521

Phương pháp học tập NCKH

1

0

0

1

 

 

Các học phần tự chọn tự do

1

5020550

Giải tích II

2

0

0

2

Giải tích I

2

5020440

Vật Lý II (Điện Từ)

2

0

0

2

Vật Lý I (Cơ Nhiệt)

3

5020450

Vật Lý III (Quang- Ng. tử)

2

0

0

2

Vật Lý I (Cơ Nhiệt)

4

5051872

Cấu trúc máy tính

2

0

0

2

 

5

5050013

Lập trình cơ bản với C

3

0

0

3

 

6

5050213

Mạng Máy tính

2

0

0

2

 

Số tín chỉ GDĐC phải tích lũy :

20

 

·        Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

 

Các học phần bắt buộc

1

5050673

Cấu trúc dữ liệu & giải thuật

3

0

0

3

Lập trình HĐT Java(*)

2

5050063

Cơ sở dữ liệu I Access

2

0

0

2

 

3

5051883

Cơ sở dữ liệu II SQL Server

2

0

0

2

Cơ sở dữ liệu I Access

4

5051893

Công nghệ phần mềm

2

0

0

2

Phân tích thiết kế HĐT (+)

5

5050953

Công Nghệ XML

3

0

0

3

Lập trình web nâng cao

6

5053000

Đồ án chuyên ngành CNTT

1

0

4

5

Đồ án phần mềm I(*)

7

5052073

Đồ án phần mềm I

1

0

1

2

TTCM Thiết kế CSDL(+)

8

5050143

Hệ điều hành

3

0

0

3

 

9

5050183

Lập trình HĐT Java

2

0

0

2

 

10

5050513

Lập trình Java II

2

0

0

2

Lập trình HĐT Java(+)

11

5050523

Lập trình web nâng cao

2

0

0

2

Cơ sở dữ liệu I Access

12

5050543

Phân tích thiết kế HĐT

3

0

0

3

Lập trình HĐT Java

13

5050243

Quản trị Mạng

2

0

0

2

 

14

5050673T

TH CTDL & giải thuật

0

1

0

1

CTDL & giải thuật(+)

15

5050113T

TH CSDL II SQL Server

0

1

0

1

CSDL II SQL Server(+)

16

5050183T

TH Lập trình HĐT Java

0

1

0

1

Lập trình HĐT Java(+)

17

5050513T

TH Lập trình Java II

0

1

0

1

Lập trình Java II(+)

18

5050523T

TH Lập trình web nâng cao

0

1

0

1

Lập trình web nâng cao(+)

19

5050243T

TH Quản trị Mạng

0

1

0

1

Quản trị Mạng(+)

20

5051713

TTCM Thiết kế Cơ sở dữ liệu

1

0

1

2

CSDL II SQL Server(*)

 

 

41

 

 

Các học phần tự chọn chuyên ngành – phải tích lũy 9 tín chỉ

1

5050133

Đồ họa máy tính

2

0

0

2

Giải tích I

2

5050833

Lập trình hệ thống- Hợp ngữ

3

0

0

3

Cấu trúc máy tính

3

5050873

Ngôn ngữ C#

2

0

0

2

Lập trình HĐT Java(*)

4

5050133T

TH Đồ họa máy tính

0

1

0

1

Đồ họa máy tính(+)

5

5050873T

TH Ngôn ngữ C#

0

1

0

1

Ngôn ngữ C#(+)

6

5051703

An ninh hệ thống

2

0

0

2

Mạng Máy tính

7

5051903

Lập trình trên ĐTDĐ

2

0

0

2

Lập trình HĐT Java

8

5051383

Lập trình VB.NET

2

0

0

2

 

9

5051643

Lý thuyết đồ thị

2

0

0

2

Toán rời rạc

10

5051273

Mạng diện rộng

2

1

0

3

Quản trị Mạng

11

5050233

Ngoại ngữ ch.ngành CNTT

2

0

0

2

 

12

5051123

Phát triển UD Client-Server

2

0

0

2

Lập trình VB.NET

13

5051913

Quản trị dự án phần mềm

2

0

0

2

Công nghệ phần mềm

14

5051903T

TH Lập trình trên ĐTDĐ

0

0

1

1

Lập trình trên ĐTDĐ(+)

15

5051383T

TH Lập trình VB.NET

0

1

0

1

Lập trình VB.NET(+)

16

5051773

Thiết kế Mạng

2

0

0

2

Quản trị Mạng

17

5050823

Thương mại điện tử

3

0

0

3

Lập trình web nâng cao

18

5051763

TTCM Công nghệ mới

1

0

1

2

Lập trình web nâng cao

19

5051983

TTCM Mạng diện rộng

0

0

2

2

Mạng diện rộng(+)

 

9

 

Tổng số :

70

 

·        Mô tả tóm tắt các học phần giáo dục chuyên nghiệp

Ngoại ngữ chuyên ngành IT

Trang bị vốn từ vựng chuyên ngành & các kỹ năng đọc viết tài liệu chuyên ngành để khai thác tài nguyên mạng & giao tiếp sử dụng ngoại ngữ chuyên ngành.

Cấu trúc máy tính

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về kiến trúc phần cứng của một máy vi tính: kiến trúc cơ bản, nguyên lý hoạt động, bus và phương pháp truyền thông tin trong máy vi tính, các phương pháp VÀO-RA dữ liệu, các thiết bị nhớ, các thiết bị điều khiển và giao diện VÀO-RA dữ liệu, các thiết bị ngoại vi, thiết bị lưu trữ. Các công nghệ cập nhật liên quan đến phần cứng máy tính.

Hệ điều hành

Trang bị các kiến thức cơ bản về chức năng, các thành phần & nguyên lý hoạt động của hệ điều hành nói chung và các hệ điều hành hiện đại (Windows, Linux): kiến trúc, chức năng, các thành phần của hệ điều hành, quản lý vào/ra, quản lý các tiến trình, quản lý bộ nhớ, quản lý thiết bị lưu trữ. Ảnh hưởng các công nghệ mới lên kiến trúc của HĐH

Lập trình web nâng cao

Trang bị kỹ năng lập trình ứng dụng web động: mô hình request-response, các vấn đề thiết yếu của 1 ứng dụng web trong môi trường phân tán đa người dùng, các vấn đề liên quan đến tích hợp CSDL. Tìm hiểu và khai thác các tiện ích của web server Khai thác công cụ phát triển web chuyên nghiệp. Rèn luyện kỹ năng lập trình chuyên nghiệp với ASP & JSP

Phân tích thiết kế hướng đối tượng

Trang bị những kiến thức cơ bản về phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin. Chú trọng đến phương pháp, mô hình, kỹ thuật và công cụ phân tích thiết kế hướng đối tượng, sử dụng UML để đặc tả hệ thống, hướng đến cài đặt và lập trình thực thi phần thiết kế

Cơ sở dữ liệu I

Trang bị kiến thức cơ bản để thiết kế và khai thác hiệu quả một cơ sở dữ liệu quan hệ: các khái niệm về cơ sở dữ liệu, cơ sở toán học, thiết kế & khai thác cơ sở dữ liêu quan hệ, ngôn ngữ truy vấn & thao tác dữ liệu SQL. Rèn luyện kỹ năng làm việc trên 1 hệ quản trị cơ sở dữ liệu tiêu biểu.

Cơ sở dữ liệu II – SQL Server

Trang bị các kiến thức & kỹ năng nâng cao của việc thiết kế & thực thi CSDL hướng đến môi trường phân tán: Thiết kế & chuẩn hóa CSDL, Tối ưu hóa truy vấn dữ liệu, giải quyết tương tranh trong môi trường đa người dùng, quản lý transaction, tổ chức thủ tục, hàm  và các trigger bảo đảm toàn vẹn dữ liệu, quản trị hệ thống DBMS.

Phát triển ứng dụng Client-Server

Giới thiệu các mô hình & công nghệ phát triển ứng dụng phân tán đa tầng client-server.  Trang bị kỹ năng phát triển ứng dụng client-server với VísualBasic sử dụng công nghệ thành phần COM, COM+  tích hợp hệ quản trị DBMS. 

Công nghệ phần mềm

Trang bị những kiến thức cơ bản, những phương pháp và nguyên tắc liên quan đến quá trình thiết kế một sản phẩm phần mềm theo quy trình công nghiệp: lập kế hoạch, phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, cài đặt, bảo trì, xác định giá thành và quản lý dự án. Trình bày các vấn đề chi tiết và chuyên sâu về công nghệ phần mềm đặc biệt là những vấn đề đặc tả, triển khai hệ thống, công cụ trợ giúp, kiểm thử, môi trường triển khai phần mềm, quản lý một dự án phần mềm.

Lập trình Java II

Trang bị kỹ năng lập trình nâng cao với Java: lập trình đa luồng, lập trình mạng với socket, lập trình phân tán với RMI, lập trình CSDL nâng cao với JDBC, lập trình thành phần với JavaBean và EJB. 

Quản trị Mạng

Trang bị các kiến thức & kỹ năng thiết yếu phục vụ cho cài đặt, cấu hình & quản trị mạng LAN theo mô hình client-server. Rèn luyện các kỹ năng của một quản trị mạng chuyên nghiệp: quản trị tài nguyên dùng chung, quản trị người dùng, thiết lập các cơ chế phân quyền, cấu hình quản trị các dịch vụ mạng trên máy chủ. Chú trọng 2 hệ điều hành mạng thông dụng là Win2K+ và Unix.

Cấu trúc dữ liệu & Giải thuật

Hệ thống hóa kiến thức về các kiểu dữ liệu, giới thiệu các cấu trúc dữ liệu động dùng trong các bài toán thực tế như danh sách liên kết, ngăn xếp, hàng đợi, cây nhị phân, bảng băm. Giới thiệu các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm dữ liệu cơ bản.

TTCM Công nghệ mới 

Phát triển kỹ năng nghiên cứu, tiếp cận & tìm hiểu các công nghệ mới trong CNTT. Rèn luyện các kỹ năng tư duy cao cấp, khả năng tự học, tự nghiên cứu & ứng dụng công nghệ mới. Tạo điều kiện phát triển kỹ năng giao tiếp qua viết báo cáo & thuyết trình về công nghệ đã nghiên cứu.

Đồ án phần mềm I

Sản phẩm của học phần nầy là tài liệu phân tích thiết kế của một dự án công nghệ thông tin, theo chủ đề và mục tiêu do sinh viên tự chọn, hướng đến sản phẩm phần mềm cho một đơn vị với các mục tiêu và yêu cầu cụ thể. Tài liệu nầy – là bản thiết kế cho sàn phẩm sẽ được thi công ở học phần Đồ án phần mềm 2. Đề tài cho đồ án nên được chọn liên kết với học phần TTCM thiết kế CSDL.

Đồ án chuyên ngành

Học phần nầy là giai đoạn thực thi của 1 dự án phần mềm đã được phân tích thiết kế ở học phần Đồ án phần mềm I. Sinh viên lựa chọn giải pháp công nghệ & thực thi sản phẩm theo thiết kế đã được duyệt, hoàn thiện các khâu kiểm thử, cài đặt, triển khai, viết tài liệu hướng dẫn sử dụng.

Ngôn ngữ C#

Giới thiệu công nghệ .NET của Microsoft và tổng quan về kiến trúc thành phần của .NET. Trang bị các kiến thức & kỹ năng lập trình cơ bản của ngôn ngữ C#. Phân tích các nét tương đồng và khác biệt của C# với Java.

Lập trình VB.NET

Trang bị kỹ năng lập trình trực quan với công nghệ VB.NET, chú trọng ý tưởng hướng đối tượng trong phát triển ứng dụng với VB.NET

Lập trình Windows với Visual C

Học phần nầy mở ra khả năng lập trình hệ thống trên HĐH Windows với ngôn ngữ và công cụ trực quan Visual C++. Khai thác thư viện các hàm API chuẩn của Windows, chú trọng kỹ năng lập trình đa tiến trình và quản lý bộ nhớ trong môi trường Windows.

Lập trình hệ thống với Hợp ngữ

Học phần nầy giới thiệu kỹ thuật lập trình hệ thống cấp thấp bằng Hợp ngữ, mở ra khả năng nghiên cứu và lập trình giao tiếp các thiết bị ngoại vi và thiết bị kết nối với máy tính. 

Thương mại điện tử

Trang bị các vấn đề cơ bản của thương mại điện tử: các thuật ngữ, hạ tầng e-commerce, các công nghệ & giải pháp B2B, B2C trong TMĐT, các vấn đề an ninh hệ thống trong TMĐT.  

An ninh hệ thống

Nội dung  học phần này nhằm trình bày những nguyên lý cơ bản và các phương pháp, nguyên lý an toàn thông tin, đặc biệt là trong các hệ thống truyền tin, mạng truyền dữ liệu và mạng máy tính, các cơ chế mã hóa thông tin và bảo mật dữ liệu: chứng chỉ điện tử, khóa công khai,.. cơ chế Firewall bảo vệ hệ thống mạng

Lý thuyết đồ thị

Giới thiệu Lý thuyết đồ thị, ứng dụng để giải quyết các bài toán: biểu diễn đồ thị trên máy, tìm đường đi, tìm chu trình, tìm cây bao trùm.

Trí tuệ nhân tạo

Học phần này giới thiệu các khái niệm và các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực Trí tuệ nhân tạo. Đây là lĩnh vực cung cấp các kĩ thuật cơ sở làm nền tảng cho việc xây dựng các hệ thống thông minh, có khả năng giải quyết vấn đề tương tự như con người. Học phần đề cập đến các phương pháp giải quyết vấn đề với các chiến lược tìm kiếm, các phương pháp biểu diễn và xử lí tri thức, những kiến thức liên quan đến máy học, lập kế hoạch

Công Nghệ XML

Giới thiệu cơ bản về văn bản XML, DTD, XML Parser và các công nghệ có liên quan. Kỹ năng sử dụng trình soạn thảo XML, tích hợp CSS với XML trong XSLT. Các chủ đề nâng cao với XML: DOM & XML, tích hợp XML với CSDL

Thiết kế Mạng

Trang bị kiến thức và kỹ năng phân tích thiết kế dự án mạng LAN, nâng cấp & kết nối liên mạng cho Mạng Intranet qui mô của các tổ chức doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Mạng diện rộng

Cung cấp các kiến thức & kỹ năng làm việc trên các thiết bị mạng diện rộng. Các công nghệ của mạng diện rộng, mạng không dây: kiến trúc & chức năng, hoạt động, cài đặt & cấu hình,

TTCM Mạng diện rộng

Sinh viên được thực tập trong môi trường thực tế của mạng WAN, khảo sát thực tế các thiết bị mạng, cấu hình, quản trị các thiết bị WAN. Viết báo cáo thực tế nhận thức & phân tích kiến trúc mạng được khảo sát

Thực hiện bởi Phòng Đào Tạo