1. Skip to Menu
  2. Skip to Content
  3. Skip to Footer

Thông Tin Đào Tạo

Tham gia khảo sát CTĐT dành cho giảng viên và nhà tuyển dụng:Link phiếu khảo sát


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Ngành HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

Information Systems Management

Mã ngành 50543

Mã tuyển sinh C340405

·         Trình độ đào tạo : Cao đẳng chuyên nghiệp

·         Đối tượng đào tạo : Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông - bổ túc trung học hoặc trung cấp chuyên nghiệp.

·         Mục tiêu đào tạo - Chuẩn đầu ra

Chương trình nầy nhằm đào tạo những cử nhân cao đẳng ngành Hệ thống thông tin quản lý, cung cấp cho người học những nền tảng cơ bản để phát triển toàn diện về nhân cách và nghề nghiệp, đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Sinh viên tốt nghiệp cần đạt được những chuẩn đầu ra cụ thể sau:

C1.      Chấp hành tốt chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật nhà nước, thể hiện ý thức công dân và ý thức xã hội, tham gia bảo vệ môi trường và góp phần giải quyết các vấn đề xã hội trong khả năng tình huống cho phép.

C2.      Có động cơ học tập vì sự phát triển bản thân và nghĩa vụ với gia đình, xã hội. Yêu nghề, có hoài bão lập nghiệp và ý thức học tập suốt đời. Ứng xử giao tiếp tốt trong đời sống và trong công việc. Tham gia hoạt động rèn luyện sức khỏe và thể thao cộng đồng.

C3.      Sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp thông thường, đọc hiểu các tài liệu chuyên môn nghề nghiệp, sử dụng thành thạo máy tính phục vụ các hoạt động công tác thông dụng.

C4.      Hiểu rõ các nguyên tắc quản lý - quản trị cơ bản trong hoạt động quản lý lãnh đạo nói chung và trong quản lý kinh tế.

C5.      Phân tích thiết kế và vận hành hệ thống thông tin bám sát yêu cầu của cơ quan đơn vị. Hiểu rõ qui trình phát triển và biết cách triển khai một hệ thống thông tin.

C6.      Sử dụng thành thạo các loại ngôn ngữ lập trình theo các kỹ thuật lập trình khác nhau: lập trình hướng chức năng, lập trình hướng đối tượng, lập trình trực quan, lập trình web, lập trình di động để phát triển các chức năng tác nghiệp của HTTT.

C7.      Hiểu rõ cơ chế hoạt động của mạng máy tính, cơ chế an ninh bảo mật, vận dụng để quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống mạng máy tính của các đơn vị và các phần mềm hệ thống dành cho máy chủ.

C8.      Thiết kế, cài đặt, quản trị, lập trình và khai thác dữ liệu trên máy chủ dữ liệu của các cơ quan đơn vị.  Có khả năng tiếp cận và khai thác hệ quản trị CSDL quan hệ bất kỳ.

C9.      Cài đặt, phát triển, vận hành ứng dụng website phục vụ nhu cầu tác nghiệp của cơ quan đơn vị theo các mô hình kiến trúc chuẩn MVC, đa tầng, đáp ứng đa người dùng.

C10.  Hiểu rõ và vận dụng tốt các cấu trúc dữ liệu và thuật toán, phương pháp toán trong lập trình ứng dụng.

O1. Có kiến thức khoa học tự nhiên và chuyên nghiệp để học tập nâng cao trình độ, tham gia thị trường lao động khu vực và quốc tế.

O2. Có kiến thức và kỹ năng khai thác dữ liệu, quản trị hệ thống mạng, triển khai các giải pháp an toàn thông tin của đơn vị, doanh nghiệp, quản lý dự án phần mềm hệ thống thông tin

·          Cơ hội nghề nghiệp

+ Lập trình viên, chuyên viên phân tích hệ thống, chuyên viên dự án của các đơn vị sản xuất phần mềm quản lý chuyên nghiệp

+ Kỹ thuật viên, phụ trách mạng & CNTT của các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, công ty 

+ Giảng dạy CNTT tại các trường Trung học chuyên nghiệp hoặc giảng dạy thực hành CNTT tại các trường CĐ, ĐH

+ Tư vấn, kinh doanh các sản phẩm Máy tính & CNTT.

·          Phương thức đào tạo

+ Tín chỉ

+ Tập trung

+ 2 – 4 năm học tùy khả năng & điều kiện của người học

+ Số giờ lên lớp trung bình 20 tiết /tuần

+ Sinh viên có thể chọn tích lũy các học phần tự chọn theo chuyên ngành hẹp mong muốn.

·          Khả năng phát triển nghề nghiệp:

+ Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội học chuyển tiếp theo hệ liên thông đại học hoặc hệ hoàn chỉnh đại học của các trường Đại học

+ Sinh viên có khả năng chuyển đổi chuyên ngành hoặc học thêm chuyên ngành thứ 2 phù hợp với ngành đào tạo

+ Có khả năng tự học để thích ứng với môi trường làm việc và khả năng học tập suốt đời

·        Tuyển sinh - điều kiện nhập học

+ Thí sinh phải tham dự kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ do Bộ GD-ĐT tổ chức và phải đạt tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào cấp cao đẳng do Bộ GD-ĐT qui định, đồng thời thỏa mãn các tiêu chuẩn xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh của nhà trường qui định.

·        Điều kiện tốt nghiệp

+ Sinh viên được công nhận tốt nghiệp phải thỏa mãn các tiêu chí công nhận tốt nghiệp theo qui chế đào tạo tín chỉ của Bộ GD-ĐT, đồng thời phải đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra của nhà trường về Ngoại ngữ, tin học, kỹ năng mềm.

·        Danh sách các học phần

Số

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tín chỉ

HP tiên quyết(*)

HP học trước

HP song hành(+)

LT-BT

TH-TN

Th. tập 

I.        Kiến thức Giáo dục Đại cương

1.       Các học phần bắt buộc

1

5020410

Đại số tuyến tính

2

0

0

2

 

2

5020340

Đường lối CM của ĐCSVN

3

0

0

3

NLCB của CNMLN I

3

5020570

Ngoại Ngữ I

3

0

0

3

Ngoại Ngữ cơ bản(*)

4

5020470

Ngoại Ngữ II

2

0

0

2

Ngoại ngữ I

5

5020480

Ngoại Ngữ III

2

0

0

2

Ngoại ngữ II

6

5020350

NLCB của CNMLN I

2

0

0

2

 

7

5020400

NLCB của CNMLN II

3

0

0

3

NLCB của CNMLN I

8

5020370

Pháp luật đại cương

2

0

0

2

 

9

5050021

Tin học đại cương

2

0

0

2

 

10

5020210

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

0

0

2

NLCB của CNMLN I

11

5020580

Vật Lý Cơ - Quang

2

0

0

2

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy bắt buộc học phần đại cương

25

 

2.      Các học phần tự chọn bắt buộc

1

5020420

Giải tích I

3

0

0

3

 

2

5050021T

TH Tin học đại cương

0

1

0

1

Tin học đại cương(+)

3

5020590

Vật Lý Cơ - Điện

2

0

0

2

 

4

5020440

Vật Lý Điện - Từ

2

0

0

2

 

5

5041642

Vẽ Kỹ Thuật I

2

0

0

2

 

Tổng số tín chỉ tích lũy tự chọn bắt buộc học phần đại cương

3

 

3.      Các học phần tự chọn tự do

1

5020550

Giải tích II

2

0

0

2

Giải tích I

2

5020021

Ngoại Ngữ cơ bản

3

0

0

3

 

3

5020600

Ngoại Ngữ IV

2

0

0

2

Ngoại Ngữ III

4

5020610

Ngoại Ngữ V

2

0

0

2

Ngoại Ngữ IV

5

5054301

Nhập môn ngành HTTTQL

1

0

0

1

 

6

5020430

Vật lý Cơ - Nhiệt

2

0

0

2

 

7

5020450

Vật lý Quang - Nguyên tử

2

0

0

2

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy các học phần giáo dục đại cương

28

 

·         Các học phần tích lũy Chứng chỉ thể chất & Chứng chỉ quốc phòng

1

5020320

Giáo dục quốc phòng

0

0

4

4

 

2

5020290

Giáo dục thể chất I

0

1

0

1

 

3

5020300

Giáo dục thể chất II

0

1

0

1

 

4

5020310

Giáo dục thể chất III

0

1

0

1

 

·         Các học phần kiến thức kỹ năng mềm – bắt buộc tích lũy 2 tín chỉ

1

5020511

Giáo dục Môi trường

1

0

0

1

 

2

5020531

Kỹ năng giao tiếp

1

0

0

1

 

3

5020541

Pháp luật và nghề nghiệp

1

0

0

1

 

4

5020390

Phát triển dự án

2

0

0

2

 

5

5020521

Ph. pháp học tập NCKH

1

0

0

1

 

II.      Kiến thức Giáo dục Chuyên nghiệp

  • Các học phần cơ sở - bắt buộc

1

5050063

Cơ sở dữ liệu I Access

2

0

0

2

Tin học đại cương

2

5054002

Kinh tế học vi mô

3

0

0

3

NLCB của CNMLN II

3

5050013

Lập trình cơ bản với C

3

0

0

3

 

4

5050213

Mạng Máy tính

2

0

0

2

Tin học đại cương

5

5054004

Nguyên lý kế toán

3

0

0

3

Kinh tế học vi mô

6

5050063T

TH Cơ sở dữ liệu I Access

0

1

0

1

Cơ sở dữ liệu I Access(+)

7

5050013T

TH Lập trình cơ bản với C

0

1

0

1

Lập trình cơ bản với C(+)

8

5050213T

TH Mạng Máy tính

0

1

0

1

Mạng Máy tính(+)

9

5050553T

TH Thiết kế Web

0

1

0

1

Thiết kế Web(+)

10

5050032T

TH Tin học văn phòng

0

1

0

1

Tin học văn phòng(+)

11

5050553

Thiết kế Web

2

0

0

2

Lập trình cơ bản với C

12

5050032

Tin học văn phòng

2

0

0

2

Tin học đại cương

Tổng số tín chỉ phải tích lũy các học phần cơ sở

22

 

  • Các học phần chuyên ngành – bắt buộc

1

5050673

Cấu trúc dữ liệu & giải thuật

3

0

0

3

Lập trình cơ bản với C(*)

2

5051883

Cơ sở dữ liệu II SQL Server

2

0

0

2

Cơ sở dữ liệu I Access

3

5051893

Công nghệ phần mềm

2

0

0

2

Phân tích thiết kế HĐT(+)

4

5054000

Đồ án chuyên ngành HTTTQL

1

0

4

5

Đồ án phần mềm I(*)

5

5052073

Đồ án phần mềm I

1

0

1

2

TTCM Thiết kế Cơ sở dữ liệu

Phân tích thiết kế HĐT

6

5054001

Hệ thống thông tin quản lý

2

0

0

2

Cơ sở dữ liệu II SQL Server

7

5052793

Kế toán máy

2

1

0

3

Nguyên lý kế toán

Tin học văn phòng

Cơ sở dữ liệu I(*)

8

5050183

Lập trình HĐT Java

2

0

0

2

Lập trình cơ bản với C(*)

9

5051383

Lập trình trực quan VB.NET

2

0

0

2

Lập trình cơ bản với C(*)

10

5050523

Lập trình web nâng cao

2

0

0

2

Thiết kế Web

11

5050543

Phân tích thiết kế HĐT

3

0

0

3

Lập trình HĐT Java

12

5054005

Phát triển Hệ thống thông tin

3

0

0

3

Hệ thống thông tin quản lý

13

5051913

Quản trị dự án phần mềm

2

0

0

2

Công nghệ phần mềm

14

5054006

Quản trị học

2

0

0

2

Kinh tế học vi mô

15

5050113T

TH CSDL II SQL Server

0

1

0

1

Cơ sở dữ liệu II SQL Server(+)

16

5050673T

TH CTDL & giải thuật

0

1

0

1

Cấu trúc dữ liệu giải thuật(+)

17

5050183T

TH Lập trình HĐT Java

0

1

0

1

Lập trình HĐT Java(+)

18

5050523T

TH Lập trình web nâng cao

0

1

0

1

Lập trình web nâng cao(+)

19

5054007

Thiết kế giao diện người dùng

2

0

0

2

Tin học đại cương

20

5051763

TTCM Công nghệ mới

1

0

1

2

Lập trình web nâng cao

21

5051713

TTCM Thiết kế Cơ sở dữ liệu

1

0

1

2

Cơ sở dữ liệu II SQL Server(*)

Tổng số tín chỉ tích lũy bắt buộc học phần chuyên ngành

45

 

·     Các học phần chuyên nghiệp - tự chọn bắt buộc

1

5051703

An ninh hệ thống

2

0

0

2

Mạng Máy tính

2

5051872

Cấu trúc máy tính

2

0

0

2

Tin học đại cương

3

5052663

Công Nghệ XML

2

0

0

2

Cơ sở dữ liệu II SQL Server

4

5050133

Đồ họa máy tính

2

0

0

2

Giải tích I

5

5050413

Đồ họa ứng dụng

0

2

0

2

Tin học đại cương

6

5050143

Hệ điều hành

3

0

0

3

Cấu trúc máy tính

7

5052913

Kho dữ liệu - Khai phá dữ liệu

2

0

0

2

Cơ sở dữ liệu II SQL Server

8

5052523

Kiểm thử phần mềm

2

0

0

2

Công nghệ phần mềm(+)

9

5050833

Lập trình hệ thống- Hợp ngữ

3

0

0

3

Cấu trúc máy tính

10

5050513

Lập trình Java II

2

0

0

2

Lập trình HĐT Java

11

5052903

Lập trình mạng

2

0

0

2

Lập trình Java II - Mạng MT

14

5051903

Lập trình trên ĐTDĐ

2

0

0

2

Lập trình HĐT Java

15

5050813

LT Windows với Visual C

2

0

0

2

Lập trình cơ bản với C(*)

16

5051643

Lý thuyết đồ thị

2

0

0

2

Toán rời rạc

17

5052693

Mạng diện rộng

2

0

0

2

Mạng Máy tính

18

5050233

Ngoại ngữ chuyên ngành CNTT

2

0

0

2

Ngoại Ngữ III

19

5050873

Ngôn ngữ C#

2

0

0

2

Lập trình HĐT Java

20

5050243

Quản trị Mạng

2

0

0

2

Mạng Máy tính

21

5052173

Sửa chửa -bảo trì máy tính

1

1

0

2

Tin học đại cương

22

5052543

TH Công Nghệ XML

0

1

0

1

Công Nghệ XML(+)

23

5050133T

TH Đồ họa máy tính

0

1

0

1

Đồ họa máy tính(+)

24

5050513T

TH Lập trình Java II

0

1

0

1

Lập trình Java II(+)

25

5052533

TH Lập trình mạng

0

1

0

1

Lập trình mạng(+)

26

5051903T

TH Lập trình trên ĐTDĐ

0

1

0

1

Lập trình trên ĐTDĐ(+)

27

5051383T

TH Lập trình trực quan VB.NET

0

1

0

1

Lập trình trực quan VB.NET(+)

28

5050813T

TH LT Windows với Visual C

0

1

0

1

LT Windows với Visual C(+)

29

5050873T

TH Ngôn ngữ C#

0

1

0

1

Ngôn ngữ C#(+)

30

5050243T

TH Quản trị Mạng

0

1

0

1

Quản trị Mạng(+)

31

5051773

Thiết kế Mạng

2

0

0

2

Quản trị Mạng(+)

32

5050823

Thương mại điện tử

3

0

0

3

Lập trình web nâng cao

33

5020490

Toán rời rạc

3

0

0

3

Đại số tuyến tính

34

5052723

TTCM Mạng diện rộng

0

1

0

1

Mạng diện rộng(+)

Tổng số tín chỉ tích lũy tự chọn bắt buộc phần chuyên nghiệp

10

 

·     Các học phần giáo dục chuyên nghiệp - tự chọn tự do

1

5052593

Chuyên đề Cơ sở dữ liệu

2

0

0

2

Cơ sở dữ liệu II SQL Server

2

5052603

Chuyên đề đồ hoạ

1

0

0

1

Đồ họa ứng dụng

3

5052573

Chuyên đề mạng

1

0

0

1

Mạng Máy tính

4

5052583

Chuyên đề phần mềm

1

0

0

1

Thiết kế Web

5

5052623

Điện toán đám mây

1

0

0

1

Lập trình web nâng cao

6

5052613

Đồ hoạ đa truyền thông

1

0

0

1

Đồ họa ứng dụng

7

5054H00

Học kỳ doanh nghiệp - HTTTQL

0

0

3

3

Đồ án phần mềm I

Tổng số tín chỉ phải tích lũy phần giáo dục chuyên nghiệp

77

 

Tổng số

105

 

·        Mô tả tóm tắt các học phần giáo dục chuyên nghiệp

Vẽ Kỹ Thuật I 

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản để xây dựng bản vẽ kỹ thuật bao gồm: dụng cụ vẽ, các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật; các kỹ thuật cơ bản của vẽ hình học: các nguyên tắc biểu diễn không gian hình học, các phép chiếu Điểm Đường thẳng Mặt phẳng, các phép biến đổi, sự hình thành giao tuyến của các mặt..Cách biểu diễn vật thể: điểm, đường, hình chiếu, hình chiếu trục đo, hình cắt và mặt cắt

An ninh hệ thống

Nội dung  học phần này nhằm trình bày những nguyên lý cơ bản và các phương pháp, nguyên lý an toàn thông tin, đặc biệt là trong các hệ thống truyền tin, mạng truyền dữ liệu và mạng máy tính, các cơ chế mã hóa thông tin và bảo mật dữ liệu: chứng chỉ điện tử, khóa công khai,.. cơ chế Firewall bảo vệ hệ thống mạng.

Cấu trúc máy tính

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về kiến trúc phần cứng của một máy vi tính: kiến trúc cơ bản, nguyên lý hoạt động, bus và phương pháp truyền thông tin trong máy vi tính, các phương pháp VÀO-RA dữ liệu, các thiết bị nhớ, các thiết bị điều khiển và giao diện VÀO-RA dữ liệu, các thiết bị ngoại vi, thiết bị lưu trữ. Ảnh hưởng các công nghệ mới lên kiến trúc máy tính và hệ điều hành.

Cấu trúc dữ liệu & Giải thuật

Hệ thống hóa kiến thức về các kiểu dữ liệu, giới thiệu các cấu trúc dữ liệu động dùng trong các bài toán thực tế như danh sách liên kết, ngăn xếp, hàng đợi, cây nhị phân, bảng băm. Giới thiệu các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm dữ liệu cơ bản

Cơ sở dữ liệu I

Trang bị kiến thức cơ bản để thiết kế và khai thác hiệu quả một cơ sở dữ liệu quan hệ: các khái niệm về cơ sở dữ liệu, cơ sở toán học, thiết kế & khai thác cơ sở dữ liêu quan hệ, ngôn ngữ truy vấn & thao tác dữ liệu SQL. Rèn luyện kỹ năng làm việc trên 1 hệ quản trị cơ sở dữ liệu tiêu biểu.

Cơ sở dữ liệu II

Trang bị các kiến thức & kỹ năng nâng cao của việc thiết kế & thực thi CSDL hướng đến môi trường phân tán: Thiết kế & chuẩn hóa CSDL, Tối ưu hóa truy vấn dữ liệu, giải quyết tương tranh trong môi trường đa người dùng, quản lý transaction, tổ chức thủ tục, hàm  và các trigger bảo đảm toàn vẹn dữ liệu, quản trị hệ thống DBMS.

Công nghệ phần mềm

Trang bị những kiến thức cơ bản, những phương pháp và nguyên tắc liên quan đến quá trình thiết kế một sản phẩm phần mềm theo quy trình công nghiệp: lập kế hoạch, phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, cài đặt, bảo trì, xác định giá thành và quản lý dự án. Trình bày các vấn đề chi tiết và chuyên sâu về công nghệ phần mềm đặc biệt là những vấn đề đặc tả, triển khai hệ thống, công cụ trợ giúp, kiểm thử, môi trường triển khai phần mềm, quản lý một dự án phần mềm.

Công Nghệ XML

Giới thiệu cơ bản về văn bản XML, DTD, XML Parser và các công nghệ có liên quan. Kỹ năng sử dụng trình soạn thảo XML, tích hợp CSS với XML trong XSLT. Các chủ đề nâng cao với XML: DOM & XML, tích hợp XML với CSDL

Đại số tuyến tính

Học phần này giới thiệu các kiến thức về ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vector và dạng toàn phương. 

Đồ án phần mềm I

Sản phẩm của học phần nầy là tài liệu phân tích thiết kế của một dự án công nghệ thông tin, theo chủ đề và mục tiêu do sinh viên tự chọn, hướng đến sản phẩm phần mềm cho một đơn vị với các mục tiêu và yêu cầu cụ thể. Tài liệu nầy – là bản thiết kế cho sàn phẩm sẽ được thi công ở học phần Đồ án phần mềm 2.

Đồ án chuyên ngành HTTT

Học phần nầy là giai đoạn thực thi của 1 dự án phần mềm đã được phân tích thiết kế ở học phần Đồ án phần mềm I. Sinh viên lựa chọn giải pháp công nghệ & thực thi sản phẩm theo thiết kế đã được duyệt, hoàn thiện các khâu kiểm thử, cài đặt, triển khai, viết tài liệu hướng dẫn sử dụng.

Giáo dục Môi trường

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về mối quan hệ giữa con người với môi trường với các sinh vật khác. Từ đó có thái độ và hành vi nhằm làm cho xã hội loài người tiếp tục phát triển vừa không làm ảnh hưởng đến sự đa dạng sinh học và sử dụng lâu bền các nguồn tài nguyên. Giúp sinh viên nhận thức được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường sinh thái. Bảo vệ và sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên đất, nước, khoáng sản và năng lượng sinh học, tài nguyên thực phẩm và đặc biệt hơn là phòng chống ô nhiễm môi trường

Giải tích I

Học phần này giới thiệu các kiến thức về hàm số một biến thực, chuỗi và hàm số nhiều biến số. 

Giải tích II

Học phần này giới thiệu các kiến thức về tích phân bội và phương trình vi phân 

Hệ thống thông tin quản lý

Học phần này cung cấp kiến thức cơ bản về tổ chức thông tin và hệ thống thông tin; Cơ sở công nghệ thông tin của hệ thống thông tin; Phân tích, thiết kế cài đặt hệ thống thông tin; Hệ thống thông tin phục vụ quản lý doanh nghiệp

Kế toán máy

Học phần này trang bị những kiến thức & kỹ năng sử dụng các phần mềm chuyên dụng ứng dụng trong lĩnh vực kế toán, thống kê.

Kinh tế học vi mô

Học phần này cung cấp những khái niệm và kiến thức cơ bản về kinh tế học, làm cơ sở cho việc học tập, nghiên cứu các chuyên đề thuộc lĩnh vực quản lý kinh tế.

Kỹ năng giao tiếp

Học phần này cung cấp những kiến thức và kỹ năng mềm cơ bản làm cơ sở cho việc học tập, rèn luyện các kỹ năng giao tiếp đời sống và nghề nghiệp: giao tiếp cá nhân, thuyết trình, phỏng vấn, tranh luận, văn bản hành chính thông thường.

Lập trình hướng đối tượng với Java

Học phần nầy trang bị kiến thức và kỹ năng lập trình hướng đối tượng, làm nền tảng để sinh viên tiếp cận với kỹ thuật lập trình hiện đại và mạnh mẽ nhất trong ngành kỹ thuật phần mềm. Java được chọn làm ngôn ngữ minh họa và phát triển ứng dụng để làm cơ sở cho các công nghệ lập trình khác sẽ được giảng dạy trong chương trình đào tạo.

Lập trình căn bản với C

Học phần  này trang bị những kiến thức và kỹ năng lập trình cơ bản, làm nền tảng để sinh viên tiếp cận với kỹ thuật lập trình theo các hướng khác nhau. 

Lập trình thiết bị di động

Học phần trang bị kiến thức và kỹ năng cơ bản phát triển ứng dụng trên điện thoại di động bằng ngôn ngữ Java, trên nền J2ME. Phát triển ứng dụng tích hợp cơ sở dữ liệu và kết nối Web server.

Lập trình trực quan

Học phần trang bị kiến thức và kỹ năng phát triển ứng dụng bằng kỹ thuật lập trình trực quan. Sử dụng công cụ và ngôn ngữ Visual basic: các vấn đề để thiết kế giao diện GUI, xử lý các sự kiện tương tác người dùng. Phát triển ứng dụng tích hợp cơ sở dữ liệu. Khai thác các tiện ích đóng gói, cài đặt và tạo giao diện trợ giúp.

Lập trình VB.NET

Trang bị kỹ năng lập trình trực quan với công nghệ VB.NET, chú trọng ý tưởng hướng đối tượng trong phát triển ứng dụng với VB.NET

Lập trình web nâng cao

Trang bị kỹ năng lập trình ứng dụng web động: mô hình request-response, các vấn đề thiết yếu của 1 ứng dụng web trong môi trường phân tán đa người dùng, các vấn đề liên quan đến tích hợp CSDL. Tìm hiểu và khai thác các tiện ích của web server Khai thác công cụ phát triển web chuyên nghiệp. Rèn luyện kỹ năng lập trình chuyên nghiệp với ASP & JSP

Luật kinh tế

Học phần này trang bị những kiến thức cơ bản về nguyên lý kế toán như: Bản chất, nguyên tắc của kế toán; hệ thống phương pháp kế toán, trình tự chung về kế toán các yếu tố, các quá trình kinh doanh chủ yếu, các hình thức kế toán, tổ chức công tác và bộ máy kế toán

Mạng Máy tính

Trang bị kiến thức và kỹ năng cơ bản về Mạng máy tính, nguyên lý hoạt động, các mô hình mạng, cấu hình mạng, các giao thức mạng cơ bản, thiết bị mạng, thiết kế và triển khai  mạng LAN

Ngoại ngữ cơ bản

Học phần ngoại ngữ cơ bản nhằm trang bị khả năng ngoại ngữ cho những sinh viên chưa đạt chuẩn ngoại ngữ đầu vào qua kỳ thi kiểm tra ngoại ngữ khi sinh viên nhập học

Ngoại ngữ I, II, III

Các học phần ngoại ngữ I, II, III nhằm trang bị kỹ năng ngoại ngữ nghe nói đọc viết hướng đến chuẩn ngoại ngữ đầu ra tương đương 300 điểm TOEIC hoặc chuẩn A2+

Ngoại ngữ chuyên ngành CNTT

Học phần ngoại ngữ chuyên ngành CNTT nhằm tăng cường vốn từ kỹ thuật CNTT, kỹ năng đọc viết tài liệu chuyên ngành, sinh viên làm quen với các yêu cầu nâng cao năng lực ngoại ngữ theo các chuẩn IELTS, TOEFL.

Ngôn ngữ C#

Giới thiệu công nghệ .NET của Microsoft và tổng quan về kiến trúc thành phần của .NET. Trang bị các kiến thức & kỹ năng lập trình cơ bản của ngôn ngữ C#. Phân tích các nét tương đồng và khác biệt của C# với Java.

Nguyên lý kế toán

Học phần này trang bị những kiến thức cơ bản về nguyên lý kế toán như: Bản chất, nguyên tắc của kế toán; hệ thống phương pháp kế toán, trình tự chung về kế toán các yếu tố, các quá trình kinh doanh chủ yếu, các hình thức kế toán, tổ chức công tác và bộ máy kế toán

Pháp luật và nghề nghiệp

Môn học trang bị kiến thức pháp luật liên quan đến các lĩnh vực dân sự và kinh tế, các loại hợp đồng, văn bản luật liên quan đến quyền lợi và trách nhiệm của người lao động và tổ chức sử dụng lao động.

Phát triển hệ thống thông tin quản lý

Môn học trình bày các khái niệm phân tích, thiết kế và cài đặt hệ thống thông tin theo 5 công đoạn của vòng đời phát triển hệ thống: Hình thành và đánh giá khả thi của dự án xây dựng hệ thống, phân tích hệ thống, thiết kế hệ thống, triển khai cài đặt, vận hành và bảo trì hệ thống. Sau khi hoàn tất môn học sinh viên sẽ có tầm nhìn hệ thống thông tin dưới góc độ của nhà quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh, hiểu được quy trình phát triển hệ thống và nắm được những kỹ thuật cần thiết cho quá trình phân tích thiết kế và cài đặt hệ thống

Phân tích thiết kế hướng đối tượng

Trang bị những kiến thức cơ bản về phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin. Chú trọng đến phương pháp, mô hình, kỹ thuật và công cụ phân tích thiết kế hướng đối tượng, sử dụng UML để đặc tả hệ thống, hướng đến cài đặt và lập trình thực thi phần thiết kế

Phát triển dự án

Trang bị kiến thức và kỹ năng về qui trình xây dựng và triển khai dự án xuất phát từ nhu cầu thực tiễn. Các bước khảo sát, thiết kế, triển khai dự án. Kỹ năng lập dự án, cấu trúc của 1 bản dự án  theo các chuẩn mực chung. Tìm kiếm cơ hội đầu tư dự án.

Phát triển ứng dụng Client-Server

Giới thiệu các mô hình & công nghệ phát triển ứng dụng phân tán đa tầng client-server.  Trang bị kỹ năng phát triển ứng dụng client-server với VisualBasic sử dụng công nghệ thành phần COM, COM+  tích hợp hệ quản trị DBMS. 

Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học

Môn học trang bị phương pháp luận của việc học tập và nghiên cứu khoa học phù hợp với các trình độ và giai đoạn phát triển năng lực học tập của mỗi cá nhân. Trang bị kỹ năng phát triển vấn đề, tư duy phản biện trong nghiên cứu khoa học.

Quản trị Mạng

Trang bị các kiến thức & kỹ năng thiết yếu phục vụ cho cài đặt, cấu hình & quản trị mạng LAN theo mô hình client-server. Rèn luyện các kỹ năng của một quản trị mạng chuyên nghiệp: quản trị tài nguyên dùng chung, quản trị người dùng, thiết lập các cơ chế phân quyền, cấu hình quản trị các dịch vụ mạng trên máy chủ. Chú trọng 2 hệ điều hành mạng thông dụng là Win2K+ và Unix.

Quản trị dự án phần mềm

Trang bị các kiến thức & kỹ năng về tiến trình, các hoạt động, các phương pháp, công cụ và một số kỹ thuật để quản trị một dự án phần mềm

Quản trị học

Quản trị học bao gồm các kiến thức cơ bản về quá trình tổ chức và phối hợp hoạt động có hiệu quả của các cá nhân trong tổ chức nhằm đạt đến mục tiêu chung của cả tổ chức trong điều kiện biến động của môi trường kinh tế xã hội. Nội dung môn học gồm các vấn đề lớn: Các vấn đề chung: Giới thiệu các khái niệm và vai trò của quản trị cũng như lịch sử hình thành của quản trị. Phân biệt hiệu quả và kết quả của quản trị, đồng thời nêu ra những phương pháp tiếp cận quản trị học trên cơ sở lý thuyết và thực tiễn của quản trị. Cơ sở khoa học của quản trị: các lý thuyết quản trị, các nguyên tắc và phương pháp quản trị, thông tin và quyết định quản trị. Các chức năng quản trị như  hoạch định, tổ chức, phối hợp, kiểm tra, điều chỉnh và một số vấn đề về quản trị học hiện đại trong thế kỷ 21, chân dung các nhà quản trị & các kinh nghiệm quản trị của các công ty, doanh nghiệp trong nước và trên thế giới

Thiết kế Mạng

Trang bị kiến thức và kỹ năng phân tích thiết kế dự án mạng LAN, nâng cấp & kết nối liên mạng cho Mạng Intranet qui mô của các tổ chức doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Tin học đại cương

Học phần nầy trang bị các kiến thức & kỹ năng sử dụng máy tính cho tất cả sinh viên các ngành, định hướng người học về khả năng ứng dụng máy tính & Internet.

Tin học văn phòng

Học phần  này trang bị những kiến thức và kỹ năng chuyên nghiệp để khai thác và sử dụng các trình ứng dụng của bộ MS Office trong công tác văn phòng. Khai thác các tính năng cao cấp chuyên sâu trong các công việc: Soạn thảo văn bản với trình ứng dụng Word, Tạo và làm việc trên  bảng tính với trình ứng dụng Excel, Tạo một báo cáo công việc với trình ứng dụng Power Point

Toán rời rạc

Học phần trang bị những những kiến thức nền tảng làm cơ sở cho việc học tập các môn tin học thuộc cả hai lĩnh vực phần cứng và phần mềm, bao gồm: những kiến thức cơ bản về lý thuyết tập hợp; Đại số mệnh đề: Lý thuyết thuật toán; Lý thuyết đồ thị hữu hạn và kỹ thuật số. Chúng còn giúp sinh viên tư duy lô-gic, rành mạch, chính xác và có cách nhìn “rời rạc hoá những quá trình liên tục”

Thiết kế web

Học phần nầy trang bị kiến thức và kỹ năng thiết kế web,  với các công nghệ phục vụ web : ngôn ngữ HTML, Javascript, CSS. Môn học cũng đề cập các vấn đề thiết kế giao diện người dùng, cách thức tổ chức và tùy biến giao diện

Thiết kế giao diện người dùng

Học phần nầy trang bị kiến thức về những nguyên lý và nguyên tắc cơ bản để thiết kế giao diện người dùng hiệu quả, thân thiện, khoa học. Kiến thức và kỹ năng của môn học phục vụ cho việc thiết kế và phát triển ứng dụng bằng các công cụ lập trình khác nhau.

Thương mại điện tử

Trang bị các vấn đề cơ bản của thương mại điện tử: các thuật ngữ, hạ tầng e-commerce, các công nghệ & giải pháp B2B, B2C trong TMĐT, các vấn đề an ninh hệ thống trong TMĐT.  

Vật lý I - Cơ nhiệt

Chương trình Vật lý I –Cơ nhiệt trang bị những kiến thức cơ bản về Cơ và Nhiệt có liên quan và được sử dụng các lĩnh vực khác nhau của việc học và thực hành các ngành công nghệ kỹ thuật

Vật lý II - Điện từ

Chương trình Vật lý II –Điện Từ trang bị những kiến thức cơ bản về Điện học và Từ trường, có liên quan và được sử dụng các lĩnh vực khác nhau của việc học và thực hành các ngành công nghệ kỹ thuật

Vật lý III - Quang - Nguyên tử

Chương trình Vật lý III –Quang Nguyên tử trang bị những kiến thức cơ bản về Quang học và nguyên tử, có liên quan và được sử dụng các lĩnh vực khác nhau của việc học và thực hành các ngành công nghệ kỹ thuật

Vẽ kỹ thuật I

Trang bị kiến thức và kỹ năng cơ bản để đọc hiểu bản vẽ kỹ thuật theo các tiêu chuẩn nhà nước dành cho bản vẽ kỹ thuật. Giúp sinh viên thành thạo các kỹ năng vẽ kỹ thuật cơ bản.

Xác suất thống kê

Trang bị kiến thức cơ bản, các khái niệm của xác suất thống kê, làm nền tảng để ứng dụng toán thông kê trong các lĩnh vực đời sống và kỹ thuật công nghệ

·         Kế hoạch đào tạo

Học kỳ

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

5020410

Đại số tuyến tính

2

HP đại cương - bắt buộc

5020570

Ngoại Ngữ I

3

HP đại cương - bắt buộc

5020350

NLCB của CNMLN I

2

HP đại cương - bắt buộc

5020370

Pháp luật đại cương

2

HP đại cương - bắt buộc

5050021

Tin học đại cương

2

HP đại cương - bắt buộc

5020580

Vật Lý Cơ - Quang

2

HP đại cương - bắt buộc

5050021T

TH Tin học đại cương

1

HP đại cương - tự chọn bắt buộc

5041642

Vẽ Kỹ Thuật I

2

HP đại cương - tự chọn bắt buộc

5020021

Ngoại Ngữ cơ bản

3

HP đại cương - tự chọn tự do

5054301

Nhập môn ngành HTTTQL

1

HP đại cương - tự chọn tự do

5020290

Giáo dục thể chất I

1

HP tích lũy chứng chỉ GDTC- QP

5050013

Lập trình cơ bản với C

3

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5050013T

TH Lập trình cơ bản với C

1

HP bắt buộc - cơ sở ngành

2

5020470

Ngoại Ngữ II

2

HP đại cương - bắt buộc

5020400

NLCB của CNMLN II

3

HP đại cương - bắt buộc

5020420

Giải tích I

3

HP đại cương - tự chọn bắt buộc

5020590

Vật Lý Cơ - Điện

2

HP đại cương - tự chọn bắt buộc

5020440

Vật Lý Điện - Từ

2

HP đại cương - tự chọn bắt buộc

5020320

Giáo dục quốc phòng

4

HP tích lũy chứng chỉ GDTC- QP

5020300

Giáo dục thể chất II

1

HP tích lũy chứng chỉ GDTC- QP

5050063

Cơ sở dữ liệu I Access

2

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5050213

Mạng Máy tính

2

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5050063T

TH Cơ sở dữ liệu I Access

1

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5050213T

TH Mạng Máy tính

1

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5050553T

TH Thiết kế Web

1

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5050032T

TH Tin học văn phòng

1

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5050553

Thiết kế Web

2

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5050032

Tin học văn phòng

2

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5051872

Cấu trúc máy tính

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

3

5020340

Đường lối CM của ĐCSVN

3

HP đại cương - bắt buộc

5020480

Ngoại Ngữ III

2

HP đại cương - bắt buộc

5020310

Giáo dục thể chất III

1

HP tích lũy chứng chỉ GDTC- QP

5054002

Kinh tế học vi mô

3

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5050673

Cấu trúc dữ liệu & giải thuật

3

HP bắt buộc - chuyên ngành

5051883

Cơ sở dữ liệu II SQL Server

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5050183

Lập trình HĐT Java

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5050113T

TH CSDL II SQL Server

1

HP bắt buộc - chuyên ngành

5050673T

TH CTDL & giải thuật

1

HP bắt buộc - chuyên ngành

5050183T

TH Lập trình HĐT Java

1

HP bắt buộc - chuyên ngành

5050133

Đồ họa máy tính

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5050143

Hệ điều hành

3

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5050833

Lập trình hệ thống- Hợp ngữ

3

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5050813

LT Windows với Visual C

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5052173

Sửa chửa -bảo trì máy tính

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5050133T

TH Đồ họa máy tính

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5050813T

TH LT Windows với Visual C

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5020490

Toán rời rạc

3

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

4

5020210

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

HP đại cương - bắt buộc

5020550

Giải tích II

2

HP đại cương - tự chọn tự do

5020430

Vật lý Cơ - Nhiệt

2

HP đại cương - tự chọn tự do

5020450

Vật lý Quang - Nguyên tử

2

HP đại cương - tự chọn tự do

5020511

Giáo dục Môi trường

1

HP tự chọn bắt buộc - Kỹ năng mềm

5020531

Kỹ năng giao tiếp

1

HP tự chọn bắt buộc - Kỹ năng mềm

5020541

Pháp luật và nghề nghiệp

1

HP tự chọn bắt buộc - Kỹ năng mềm

5020390

Phát triển dự án

2

HP tự chọn bắt buộc - Kỹ năng mềm

5020521

Phương pháp học tập NCKH

1

HP tự chọn bắt buộc - Kỹ năng mềm

5054004

Nguyên lý kế toán

3

HP bắt buộc - cơ sở ngành

5051893

Công nghệ phần mềm

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5054001

Hệ thống thông tin quản lý

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5051383

Lập trình trực quan VB.NET

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5050523

Lập trình web nâng cao

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5050543

Phân tích thiết kế HĐT

3

HP bắt buộc - chuyên ngành

5054006

Quản trị học

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5050523T

TH Lập trình web nâng cao

1

HP bắt buộc - chuyên ngành

5054007

Thiết kế giao diện người dùng

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5051713

TTCM Thiết kế Cơ sở dữ liệu

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5050413

Đồ họa ứng dụng

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5052913

Kho dữ liệu - Khai phá dữ liệu

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5052523

Kiểm thử phần mềm

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5050513

Lập trình Java II

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5051903

Lập trình trên ĐTDĐ

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5051643

Lý thuyết đồ thị

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5050233

Ngoại ngữ chuyên ngành CNTT

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5050873

Ngôn ngữ C#

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5050513T

TH Lập trình Java II

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5051903T

TH Lập trình trên ĐTDĐ

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5051383T

TH Lập trình trực quan VB.NET

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5050873T

TH Ngôn ngữ C#

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5052593

Chuyên đề Cơ sở dữ liệu

2

HP tự chọn tự do - cơ sở và CN

5052603

Chuyên đề đồ hoạ

1

HP tự chọn tự do - cơ sở và CN

5052573

Chuyên đề mạng

1

HP tự chọn tự do - cơ sở và CN

5052583

Chuyên đề phần mềm

1

HP tự chọn tự do - cơ sở và CN

5

5052073

Đồ án phần mềm I

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5052793

Kế toán máy

3

HP bắt buộc - chuyên ngành

5054005

Phát triển Hệ thống thông tin

3

HP bắt buộc - chuyên ngành

5051913

Quản trị dự án phần mềm

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5051763

TTCM Công nghệ mới

2

HP bắt buộc - chuyên ngành

5051703

An ninh hệ thống

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5052663

Công Nghệ XML

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5052903

Lập trình mạng

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5052693

Mạng diện rộng

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5050243

Quản trị Mạng

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5052543

TH Công Nghệ XML

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5052533

TH Lập trình mạng

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5050243T

TH Quản trị Mạng

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5051773

Thiết kế Mạng

2

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5050823

Thương mại điện tử

3

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5052723

TTCM Mạng diện rộng

1

HP tự chọn bắt buộc - chuyên nghiệp

5052623

Điện toán đám mây

1

HP tự chọn tự do - cơ sở và CN

5052613

Đồ hoạ đa truyền thông

1

HP tự chọn tự do - cơ sở và CN

6

5054000

Đồ án chuyên ngành HTTTQL

5

HP bắt buộc - chuyên ngành

5054H00

Học kỳ doanh nghiệp – HTTTQL

3

Đồ án phần mềm I

·         Đội ngũ CBGD và nguồn lực cơ sở vật chất đảm bảo thực hiện CTĐT

a)  Danh sách đội ngũ giảng viên.

Các GV đảm nhiệm việc giảng dạy các HP cơ sở và chuyên ngành:

1

ThS.  Hoàng Thị Mỹ Lệ

Giảng viên chính

2

ThS. Nguyễn Văn Lành

Giảng viên chính

3

ThS. Đỗ Phú Huy

Giảng viên

4

ThS. Nguyễn Thị Hà Quyên

Giảng viên

5

ThS. Lý Quỳnh Trân

Giảng viên

6

ThS. Phạm Tuấn

Giáo viên

7

ThS. Ninh Văn Anh

Chuyên viên

8

ThS. Phan Quang Tùng

Chuyên viên

9

ThS. Lê Vũ

Giáo viên

10

ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang

Giáo viên

11

ThS. Nguyễn Thị Thúy Hoài

Giáo viên

12

ThS. Phạm Thị Trà My

Giáo viên

13

KS. Trần Bửu Dung

Giảng viên

14

KS. Nguyễn Văn Phát

Giáo viên

15

KS. Hồ Thị Trang

Giảng viên

16

KS. Bùi Văn Minh

Giảng viên

17

KS. Lê Thiện Nhật Quang

Giáo viên

18

KS. Phan Thị Diễm Thúy

Giáo viên

19

KS. Huỳnh Nhật Nam

Chuyên viên

20

KS. Hoàng Bá Đại Nghĩa

Chuyên viên

21

KS. Trương Linh Giang

Chuyên viên

22

KS. Nguyễn Hữu Nhật Minh

Giảng viên

23

ThS. Lê Thị Bích Tra

Giảng viên

b)  Các thiết bị thí nghiệm thực hành - phòng thí nghiệm - lab, phòng máy tính

  • 3 Phòng máy tính
  • 2 Phòng máy tính chuyên ngành

 

 

Thực hiện bởi Phòng Đào Tạo