1. Skip to Menu
  2. Skip to Content
  3. Skip to Footer

+ Phòng Đào tạo công bố số liệu tạm tính giờ giảng quy đổi học kỳ 2 (đợt 1) năm học 2023-2024.

+ Công bố danh sách dự kiến xử lý học vụ học kỳ 1 năm học 2023-2024

+ Phòng Đào tạo công bố số liệu tạm tính giờ giảng quy đổi học kỳ 1 (đợt 2) năm học 2023-2024.

+ THÔNG BÁO VỀ VIỆC XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỢT 1 NĂM HỌC 2023-2024 (KỲ 123).

+ CÔNG BỐ DANH MỤC HỌC PHẦN HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 [HK223] VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ ĐĂNG KÝ MÔN HỌC

+ THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN HỌC ĐỐI VỚI CÁC HỌC PHẦN NGOẠI NGỮ CƠ BẢN, NGOẠI NGỮ I (BẮT ĐẦU HỌC TỪ NGÀY 02/10/2023)

+ THÔNG BÁO VỀ VIỆC XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỢT 3 NĂM HỌC 2022-2023

+ PHÒNG ĐÀO TẠO CÔNG BỐ DANH SÁCH DỰ KIẾN CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP HỌC KỲ 222

+ Thông báo về việc cập nhật phòng học và thời khóa biểu Học kỳ 1 năm học 2023-2024 (Kỳ 123).

+ PHÒNG ĐÀO TẠO CÔNG BỐ DANH SÁCH SINH VIÊN ĐÃ ĐĂNG KÝ XÉT TỐT NGHIỆP HỌC KỲ 222

+ CÔNG BỐ DANH MỤC HỌC PHẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 [HK123] VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ ĐĂNG KÝ MÔN HỌC.

+ Phòng Đào tạo công bố số liệu giờ giảng quy đổi học kỳ II năm học 2022-2023; định mức giờ chuẩn và giờ chuẩn quy đổi năm học 2022 - 2023.

Previous
Next

Thông Tin Đào Tạo

Tham gia khảo sát CTĐT dành cho giảng viên và nhà tuyển dụng:Link phiếu khảo sát


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Cấp đào tạo       : Cao Đẳng

Ngành                 : Công Nghệ Kỹ thuật Nhiệt - Lạnh
Mã ngành           : 50430

Khoa quản lý     : Cơ khí

Ban hành theo Quyết định số 85/CĐCN-ĐT ngày 25/05/2007 của Hiệu trưởng trường CĐCN

·         Mục tiêu đào tạo   
Chương trình nầy
nhằm đào tạo ra những Cử nhân Sư phạm Kỹ thuật ngành Nhiệt Lạnh, cung cấp cho người học những nền tảng cơ bản để phát triển toàn diện về nhân cách và nghề nghiệp, đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Sinh viên tốt nghiệp cần đạt được những mục tiêu cụ thể sau

+ Có tư cách đạo đức và sức khỏe tốt, đáp ứng các yêu cầu phân công lao động của sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa nước nhà.

+ Có khả năng vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy, thiết bị và hệ thống Nhiệt, Điện lạnh thông dụng

+ Có khả năng thích ứng với các thay đổi nhanh của công nghệ, khả năng tự học trong môi trường làm việc và yêu cầu học tập suốt đời+ Tự tin, tư duy năng động, có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, khả năng độc lập tác nghiệp, khả năng hòa nhập, hợp tác & làm việc theo nhóm, khả năng thích ứng trong môi trường hội nhập quốc tế.

·         Cơ hội nghề nghiệp      
+ Cử nhân cao đẳng Nhiệt Điện Lạnh có khả năng làm việc trong các cơ sở sản xuất, kinh doanh, xây lắp thiết bị và hệ thống Nhiệt - lạnh; các nhà máy, xí nghiệp hoặc cơ quan có sử dụng các thiết bị nhiệt –lạnh như nồi hơi, thiết bị sấy, máy lạnh, máy điều hòa không khí

+ Tham gia giảng dạy trong các cơ sở đào tạo Cơ - nhiệt, Cơ - điện, Điện - lạnh

·         Phương thức đào tạo
+ Tín chỉ
+ Tập trung
+ 2 – 4 năm tùy khả năng & điều kiện của người học
+ Số giờ lên lớp trung bình 20 tiết /tuần

·         Khả năng phát triển nghề nghiệp:
+ Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội học chuyển tiếp theo hệ liên thông đại học hoặc hệ hoàn chỉnh đại học của các trường Đại học
+ Sinh viên có khả năng chuyển đổi chuyên ngành hoặc học thêm chuyên ngành thứ 2 phù hợp với ngành đào tạo

 

Danh sách các học phần

 

SốTT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tín chỉ

HP tiên quyết(*)
HP học trước
HP song hành(+)

LT-BT-TL

TH - TN

Thực tập 

·         Kiến thức Giáo dục Đại cương

1

5020050

Triết học Mac-Lenin

3

 

 

3

 

2

5020090

Kinh tế Chính Trị

3

 

 

3

 

3

5020180

Chủ nghĩa XHKH

2

 

 

2

 

4

5020200

Lịch sử Đảng CSVN

2

 

 

2

 

5

5020210

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

2

 

6

5020020

Ngoại Ngữ I

3

 

 

3

 

7

5020100

Ngoại Ngữ II

3

 

 

3

Ngoại Ngữ I

8

5020040

Toán cao cấp I

4

 

 

4

 

9

5020140

Toán cao cấp II

3

 

 

3

Toán cao cấp I

10

5050021

Tin học đại cương

2

1

 

3

 

11

5040031

Vẽ kỹ thuật

3

 

 

3

 

12

5020060

Vật lý 1

3

 

 

3

 

13

5020150

Vật lý 2

3

 

 

3

Vật lý 1

14

5020130

TN Vật lý

 

1

 

1

Vật lý 2+

15

5020281

Giáo dục Môi trường

2

 

 

2

 

Tổng số :

40

 

·        Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

1

5020110

Phương trình Toán Lý

2

 

 

2

Toán cao cấp I

2

5050442

Kỹ Thuật Điện

2

 

 

2

 

3

5040023

Vẽ kỹ thuật Cơ khí

2

 

 

2

Vẽ Kỹ Thuật I

4

5050792

Kỹ thuật Điện tử

2

 

 

2

 

5

5040052

Cơ học lý thuyết

3

 

 

3

 

6

5040182

Thủy khí Động Lực

2

 

 

2

Phương trình Toán Lý

7

5040293

Bơm Quạt Máy nén

2

 

 

2

Thủy khí Động Lực

8

5040163

Sức bền Vật liệu CK+ BTL

3

 

 

3

Cơ học lý thuyết

9

5040433

Truyền động Cơ Khí+ BTL

3

 

 

3

Sức bền Vật liệu Cơ khí + BTL

10

5041273

Nhà máy Nhiệt điện

2

 

 

2

Nhiệt Động học KT

11

5040122

Kỹ Thuật Cơ Khí

3

 

 

3

 

12

5050943

Trang bị Điện C.Nghiệp

2

 

 

2

Kỹ Thuật Điện

13

5040192

Truyền Nhiệt

3

 

 

3

Phương trình Toán Lý

14

5040143

Nhiệt Động học Kỹ thuật

3

 

 

3

Phương trình Toán Lý

15

5040403

Thiết bị Trao Đổi Nhiệt

2

 

 

2

Truyền Nhiệt

16

5040683

Mạng Nhiệt

2

 

 

2

Thiết bị Trao Đổi Nhiệt

17

5040333

Đo lường và Tự động Nhiệt

4

 

 

4

Nhiệt Động học KT

18

5040373

Lò Hơi

4

 

 

4

Nhiệt Động học KT

19

5040363

Kỹ Thuật Lạnh I

4

 

 

4

Nhiệt Động học KT

20

5040623

Kỹ Thuật Lạnh II

2

 

 

2

Kỹ Thuật Lạnh I

21

5040863

Điều Hòa Không Khí

3

 

 

3

Kỹ Thuật Lạnh I

22

5040643

Kỹ Thuật Sấy

3

 

 

3

Thiết bị Trao Đổi Nhiệt

23

5040663

Lò Công Nghiệp

2

 

 

2

Thiết bị Trao Đổi Nhiệt

24

5040933

KT An toàn

2

 

 

2

 

25

5040583

Đồ án Lò Hơi

 

 

2

2

Lò Hơi

26

5040913

Đồ án Kỹ Thuật Lạnh

 

 

2

2

Kỹ Thuật Lạnh II+

27

5040272

TTCM Rèn Dập

 

 

1

1

Kỹ Thuật Cơ Khí+

28

5040243

TTCM Gò Hàn 2

 

 

2

2

Kỹ Thuật Cơ Khí+

29

5040503

TTCM Công nghiệp

 

 

2

2

Th bị Trao Đổi Nhiệt+

30

5050642

TTCM Điện

 

 

1

1

Kỹ Thuật Điện+

31

5040483

TTCM Lạnh 1

 

 

1

1

Kỹ Thuật Lạnh I+

32

5040773

TTCM Lạnh 2

 

 

2

2

TTCM Lạnh 1

33

5040793

TTCM Nóng

 

 

1

1

Th bị Trao Đổi Nhiệt+

34

5043000

Đồ án chuyên ngành

 

 

 

5

Thiết bị Trao Đổi Nhiệt

Tổng số :

81

 

  • Phần tự chọn – chọn 4/8 tín chỉ

1

5040843

Chuyên đề Lạnh

2

 

 

2

Kỹ Thuật Lạnh I

2

5040953

Năng Lượng Mặt trời

2

 

 

2

Mạng Nhiệt

3

5041213

Chuyên đề Sấy

2

 

 

2

Kỹ Thuật Sấy

4

5041283

C.đề Điều hòa Không khí

2

 

 

2

Kỹ Thuật Lạnh II

Tổng số :

4

 

Tổng số :

125

 

 

Mô tả tóm tắt các học phần giáo dục chuyên nghiệp

5040031        Vẽ Kỹ Thuật

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản để xây dựng bản vẽ kỹ thuật bao gồm: dụng cụ vẽ, các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật; các kỹ thuật cơ bản của vẽ hình học: các nguyên tắc biểu diễn không gian hình học, các phép chiếu - Điểm - Đường thẳng - Mặt phẳng, các phép biến đổi, sự hình thành giao tuyến của các mặt, . . .; Cách biểu diễn vật thể: điểm, đường, hình chiếu, hình chiếu trục đo, hình cắt và mặt cắt.

5020110        Phương trình Toán Lý

Giới thiệu các phương trình toán lý liên quan đến các môn học cơ sở và môn học chuyên ngành để nhằm giải quyết các bài toán truyền nhiệt.

5050442        Kỹ Thuật Điện

Học phần dành cho sinh viên không chuyên ngành điện nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản về mạch điện, cách tính toán mạch điện, nguyên lý cấu tạo, tính năng và ứng dụng các loại máy điện. Trên cơ sở đó có thể hiểu được các máy điệncơ bản thường gặp trong sản xuất và đời sống.

5040023           Vẽ Kỹ Thuật Cơ khí

Cung cấp các kiến thức và kỹ năng cơ bản để SV có thể đọc và vẽ các bản vẽ chi tiết cơ khí và các bản vẽ lắp thiết bị cơ khí cũng như các bản vẽ sơ đồ trên cơ sở TCVN và ISO. Nội dung trọng tâm là: Vẽ qui ước; bản vẽ chi tiết; các mối ghép và bản vẽ lắp; đồ.

5050792        Kỹ thuật Điện tử

Nhằm mục đích giúp sinh viên hiểu các vấn đề cơ bản thuộc lĩnh vực điện tử.  Môn học giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý hoạt động cũng như ứng dụng các linh kiện điện tử công nghiệp như diod bán dẫn, BJT (transistor lưỡng cực), FET (transitor trường), linh kiện quang bán dẫn, linh kiện điện tử công suất lớn và một số linh kiện điện tử thông dụng khác. Khái niệm về kỹ thuật xung, số.

5040052        Cơ học lý thuyết

Cung cấp những kiến thức nền tảng để tiếp thu những học phần cơ sở và chuyên ngành khác của lĩnh vực cơ khí nói chung, nội dung học phần bao gồm các phần:

- Tĩnh học: Các tiên đề tĩnh học, lực, liên kết, phản lực liên kết, phương pháp khảo sát các hệ lực, giải quyết các bài toán về cân bằng.

- Động học: Nghiên cứu các quy luật chuyển động của vật thể trên quan điểm động hình học.

     - Động lực học: Nghiên cứu các bài toán động lực học trên cơ sở các định luật của Newton.

5040182        Thủy khí Động lực

Học phần này cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản về tính chất của chất khí và chất lỏng, trên cơ sở đó nghiên cứu các bài toán ứng dụng trong thực tế: Tính chịu nén của chất khí, tính toán tổn thất năng lượng, tính toán thủy lực đường ống, tính toán lực cản vật chuyển động trong chất lỏng, dòng thế vận tốc, các bài toán dòng khí một chiều. Nghiên cứu ứng dụng các kết quả vào sản xuất và đời sống.

5040293        Bơm Quạt Máy nén

Môn học này giới thiệu cấu tạo, đặc điểm của các máy thủy khí thường được sử dụng trong sản xuất và đời sống như: bơm, quạt, máy nén và tuốc bin nước…Sau khi học sinh viên có khả năng chọn máy thuỷ khí cho phù hợp với yêu cầu làm việc và biết điều chỉnh các chế độ làm việc của máy cho phù hợp với điều kiện vận hành.

5040163        Sức bền Vật liệu CK+ BTL

Học phần cung cấp kiến thức về tính toán sức chịu tải của các chi tiết máy và kết cấu kỹ thuật: lý thuyết về nội lực,kéo nén đúng tâm, trạng thái ứng suất và các thuyết bền, đặc trưng hình học của mặt cắt ngang phẳng. các bài toán thanh chịu uốn, xoắn thuần túy, chịu lực phức tạp. Ổn định thanh thẳng.

5040433        Truyền động Cơ Khí+ BTL

Học phần nghiên cứu cấu trúc, nguyên lý làm việc và phương pháp tính toán thiết kế các cơ cấu truyền động, các mối ghép và các chi tiết máy điển hình. Cụ thể: cơ sở tính toán thiết kế máy, truyền động ma sát, truyền động bánh răng, truyền động trục vít - bánh vít, truyền động xích, truyền động vít - đai ốc, trục và ổ trục, khớp nối trục, các mối ghép cơ khí.

5041273        Nhà máy Nhiệt điện

Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về tuốcbin: chu trình nhiệt và hiệu suất nhiệt tuốcbin hơi nước, sự biến đổi năng lượng trong tầng tuốcbin, tuốcbin nhiều tầng, thiết bị phụ và điều chỉnh tuốcbin, các kiến thức: tuốcbin khí, hiệu quả kinh tế và các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh tế của nhà máy nhiệt điện, sơ đồ nhiệt và bố trí gian máy.

5040122        Kỹ Thuật Cơ Khí

Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về phương pháp gia công, thiết bị và công nghệ để gia công kim loại như đúc; hàn; gia công áp lực; cắt gọt kim loại

5050943        Trang bị Điện C.Nghiệp

Cung cấp kiến thức về cơ sở truyền động điện, các loại động cơ điện và khí cụ điện, các mạch điện cơ bản và sơ đồ điện của một số máy gia công điển hình. Một số kiến thức cơ bản về điện tử công suất trong các máy công nghiệp: các thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều và một chiều, các thiết bị đóng ngắt, điều chỉnh điện một chiều và xoay chiều, thiết bị biến đổi tần số điện xoay chiều.

5040192        Truyền Nhiệt

Truyền nhiệt trình bày lý thuyết về phân bố nhiệt độ và trao đổi nhiệt, về cách ứng dụng của nó để tính toán thiết kế hoặc kiểm tra các quá trình hay thiết bị trao đổi nhiệt, lý thuyết về phân bố nhiệt độ và trao đổi nhiệt, về cách ứng dụng của nó để tính toán thiết kế hoặc kiểm tra các quá trình hay thiết bị trao đổi nhiệt. Nội dung bao gồm: Trao đổi nhiệt đối lưu, trao đổi nhiệt bức xạ, Trao đổi nhiệt phức hợp, dẫn nhiệt không ổn định, dao động nhiệt và sóng nhiệt.

5040143        Nhiệt Động học Kỹ thuật

Học phần NĐH giới thiệu các kiến thức cơ bản về năng lượng, nhiệt dung riêng, các định luật nhiệt động, các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng, phương trình vi phân, hơi nước và các quá trình của hơi nước, các kiến thức về không khí ẩm, các quá trình nhiệt động thực tế của khí và hơi, quá trình nén khí,  các chu trình sinh công, các chu trình thiết bị làm lạnh, nhiệt động hoá học.

5040403        Thiết bị Trao Đổi Nhiệt

Trình bày nguyên lý làm việc, cấu tạo các thiết bị trao đổi nhiệt thông dụng. Kết cấu và phương pháp xây dựng các mạng cung cấp nhiệt đặc trưng. Quản lý vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa các thiết bị và mạng nhiệt.

5040683        Mạng Nhiệt

Tính toán khi thiết kế, kiểm tra mạng nhiệt, cách xác định phân bố áp suất và sự chuyển pha của môi chất trong ống.

5040333        Đo lường và Tự động Nhiệt

Cơ sở đo lường và dụng cụ đo, đo nhiệt độ, đo áp suất, đo lưu lượng và vận tốc, đo mức môi chất rắn và lỏng, đo độ ẩm và phân tích thành phần vật chất, cách chuyển đổi tín hiệu của thiết bị đo lường hiện đại. Lý thuyết điều chỉnh tự động: Các khái niệm cơ bản, tính chất của đối tượng và cách xây dựng phương trình động học của chúng, tuyến tính hoá các hàm phi tuyến¸ tính chất của các bộ điều chỉnh và cách xây dựng phương trình động học của chúng. Các khâu tiêu biểu của hệ thống tự động và các đặc tính động của chúng. Phương trình vi phân của hệ thống tự động, tính ổn định của hệ thống tự động, tính toán hệ thống tự động. Các thiết bị điều chỉnh tự động. Một số hệ thống điều chỉnh đối tượng nhiệt trong nhà máy điện và thiết bị lạnh.

5040373        Lò Hơi

Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức về nguyên lý làm việc của lò hơi, nhiên liệu và các quá trình cháy, các loại buồng lửa lò hơi, trao đổi nhiệt trong lò hơi, quá trình thuỷ động trong lò hơi, các kiến thức: bộ quá nhiệt, bộ sấy không khí , bộ quá nhiệt, bộ hâm nước và bộ sấy không khí, các trang bị phụ trong lò hơi, kim loại chế tạo và tính sức bền các phần tử lò hơi, vận hành lò hơi.

5040363        Kỹ Thuật Lạnh I

Cơ sở nhiệt động của máy lạnh, Tính chất của các môi chất lạnh. Cách nhiệt, cách ẩm phòng lạnh. Tính nhiệt kho lạnh. Các chu trình máy lạnh một cấp, nhiều cấp.

5040623        Kỹ Thuật Lạnh II

Máy nén lạnh piston, các thiết bị trao đổi nhiệt và thiết bị phụ trong hệ thống lạnh, máy lạnh hấp thụ, máy lạnh thâm độ.

5040863        Điều Hòa Không Khí

Bao gồm các kiến thức về tuần hoàn không khí trong phòng, hệ thống vận chuyển không khí, hệ thống đường ống, điều khiển tự động, thông gió và cấp gió tươi, lọc bụi tiêu âm.Các kiến thức về không khí ẩm, lựa chọn thông số môi trường tính toán hệ thống điều hoà không khí, cân bằng nhiệt, cân bằng ẩm, xử lý nhiệt ẩm, thành lập và tính toán các sơ đồ điều hoà không khí, hệ thống điều hoà không khí kiểu khô, kiểu ướt.

5040643        Kỹ Thuật Sấy

Giới thiệu nguyên lý, cấu tạo, tính toán xây dựng và vận hành các hệ thống sấy thường gặp trong các ngành công, nông nghiệp

5040663        Lò Công Nghiệp

Các đặc trưng cơ bản, chế độ làm việc, phương pháp xây dựng, cấu tạo và nguyên lý hoạt động, tính toán kỹ thuật nhiệt luyện kim

5040933        KT An toàn

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức chung về bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp và an toàn lao động trong các môi trường cơ khí đặc trưng. Cụ thể: Một số vấn đề khoa học về bảo hộ lao động; Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản trong khoa học bảo hộ lao động. Luật pháp, chế độ chính sách bảo hộ lao động. Kỹ thuật vệ sinh lao động. Kỹ thuật an toàn điện. Kỹ thuật an toàn trong xí nghiệp cơ khí. Kỹ thuật an toàn khi vận hành thiết bị nâng chuyển. Kỹ thuật an toàn khi sử dụng các thiết bị áp lực. Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.

5040583        Đồ án Lò Hơi

Ứng dụng các kiến thức của môn học lò hơi và các môn học cơ sở ngành như: nhiệt động học kỹ thuật, truyền nhiệt để hoàn thành việc tính toán thiết kế cho một nhà máy nhiệt điện

5040913        Đồ án Kỹ Thuật Lạnh

Sinh viên nắm được cách tính toán, thiết kế hệ thống lạnh. Sơ đồ đấu nối và vận hành thực tế hệ thống lạnh.

5040272        TTCM Rèn Dập

Thực tập về các thao tác quai, đánh búa, nung kim loại, chặt, vuốt, là, tóp, xấn khi rèn, cụ thể là rèn các sản phẩm có hình dạng đơn giản.Nhiệt luyện sản phẩm sau khi rèn

5040243        TTCM Gò Hàn 2

Nội dung bao gồm tổng quan về lý thuyết và thực hành nghề gò và hàn, giúp các sinh viên có được các kỹ năng, thao tác cơ bản của quá trình gò và hàn. Biết khai triển các hình gò thường gặp. Thực hiện các bài tập gò căn bản. Phân biệt các phương pháp hàn, nguyên lý cấu tạo và làm việc của các thiết bị hàn điện và hàn hơi. Qui trình hàn. Thực hiện một số bài tập hàn hơi và hàn điện cần thiết cho ngành Nhiệt- Lạnh. Thực hiện các bài tập hàn ống Nhiệt. Thực hành hàn TIG và hàn MIG.

5040503        TTCM Công nghiệp

- Hệ thống thiết bị thí nghiệm nhiệt lạnh

- Qui trình gia công chế tạo các thiết bị nhiệt lạnh

- Qui trình bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống thiết bị nhiệt lạnh

- Vận hành và sử dụng các thiết bị nhiệt lạnh

5050642        TTCM Điện

Thực hành cơ bản về Điện, Khí cụ Điện và Mạch Điện nhằm trang bị cho SV những kiến thức và kỹ năng cần thiết về Điện Lạnh

5040483        TTCM Lạnh 1

Thực hành về các hệ thống lạnh cơ sở và đơn giản nhất của hệ thống  lạnh như: tủ lạnh, tủ kem, máy đá.

5040773        TTCM Lạnh 2

Thực hành về các hệ thống lạnh phức tạp và hệ thống lạnh công nghịêp, khắc phục, xử lý sự cố máy lạnh cũng như về các phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh.

5040793        TTCM Nóng

Thực hành về các hệ thống nhiệt nóng như: máy sấy, lò hơi, năng lượng mặt trời, máy sản xuất nước nóng.

5040843        Chuyên đề Lạnh

Vận hành hệ thống lạnh. Xử lý sự cố gây sai lệch chế độ vận hành. Mạch điện điều khiển hệ thống lạnh.

5040953        Năng Lượng Mặt trời

Giới thiệu các quan điểm hiện đại về vũ trụ và mặt trời, về cách tính toán các bộ thu nhiệt mặt trời để thiết kế các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời.

5041213        Chuyên đề Sấy

Các tính chất của gỗ sấy, quy trình công nghệ sấy, phương pháp bảo quản gỗ sấy, tính toán công nghệ,tính toán nhiệt, tính khí động, tính chọn các thiết bị phụ trợ cho hệ thống sấy gỗ.

5041283        Chuyên đề Điều hòa Không khí

Ứng dụng các lý thuyết cơ sở của cá môn Máy và thiết bị lạnh, Truyền Nhiệt, Nhiệt Động học Kỹ Thuật và Điều Hòa Không Khí để tính toán thiết kế các hệ thống điều hòa không khí.

Ngày xét duyệt: 25/05/2007

Cấp xét duyệt: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

 

Thực hiện bởi Phòng Đào Tạo