1. Skip to Menu
  2. Skip to Content
  3. Skip to Footer

+ Phòng Đào tạo công bố số liệu tạm tính giờ giảng quy đổi học kỳ 2 (đợt 1) năm học 2023-2024.

+ Công bố danh sách dự kiến xử lý học vụ học kỳ 1 năm học 2023-2024

+ Phòng Đào tạo công bố số liệu tạm tính giờ giảng quy đổi học kỳ 1 (đợt 2) năm học 2023-2024.

+ THÔNG BÁO VỀ VIỆC XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỢT 1 NĂM HỌC 2023-2024 (KỲ 123).

+ CÔNG BỐ DANH MỤC HỌC PHẦN HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 [HK223] VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ ĐĂNG KÝ MÔN HỌC

+ THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN HỌC ĐỐI VỚI CÁC HỌC PHẦN NGOẠI NGỮ CƠ BẢN, NGOẠI NGỮ I (BẮT ĐẦU HỌC TỪ NGÀY 02/10/2023)

+ THÔNG BÁO VỀ VIỆC XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỢT 3 NĂM HỌC 2022-2023

+ PHÒNG ĐÀO TẠO CÔNG BỐ DANH SÁCH DỰ KIẾN CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP HỌC KỲ 222

+ Thông báo về việc cập nhật phòng học và thời khóa biểu Học kỳ 1 năm học 2023-2024 (Kỳ 123).

+ PHÒNG ĐÀO TẠO CÔNG BỐ DANH SÁCH SINH VIÊN ĐÃ ĐĂNG KÝ XÉT TỐT NGHIỆP HỌC KỲ 222

+ CÔNG BỐ DANH MỤC HỌC PHẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 [HK123] VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ ĐĂNG KÝ MÔN HỌC.

+ Phòng Đào tạo công bố số liệu giờ giảng quy đổi học kỳ II năm học 2022-2023; định mức giờ chuẩn và giờ chuẩn quy đổi năm học 2022 - 2023.

Previous
Next

Thông Tin Đào Tạo

Tham gia khảo sát CTĐT dành cho giảng viên và nhà tuyển dụng:Link phiếu khảo sát


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình đào tẠo

Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

Environmental Engineering Technology

Mã ngành 507210 

Mã tuyển sinh 52510406

·         Trình độ đào tạo : Đại học

·         Đối tượng đào tạo : Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông - bổ túc trung học hoặc Trung cấp – Cao đẳng.

·         Mục tiêu đào tạo - Chuẩn đầu ra     
- Mục tiêu đào tạo:

 

      -Chuẩn đầu ra: SV tốt nghiệp cần đạt được các tiêu chí sau:

C1.  Chấp hành tốt chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật nhà nước, thể hiện ý thức công dân và ý thức xã hội, tham gia bảo vệ môi trường và góp phần giải quyết các vấn đề xã hội trong khả năng tình huống cho phép.

C2.  Có động cơ học tập vì sự phát triển bản thân và nghĩa vụ với gia đình, xã hội. Yêu nghề, có hoài bão lập nghiệp và ý thức học tập suốt đời. Ứng xử giao tiếp tốt trong đời sống và trong công việc. Tham gia hoạt động rèn luyện sức khỏe và thể thao cộng đồng.

C3.  Sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp thông thường, đọc hiểu các tài liệu chuyên môn nghề nghiệp, sử dụng thành thạo máy tính phục vụ các hoạt động công tác thông dụng.

O1.                         Có kiến thức khoa học tự nhiên và chuyên nghiệp để học tập nâng cao trình độ, tham gia thị trường lao động khu vực và quốc tế.

O2.                         

O3.                         

·       Cơ hội nghề nghiệp

§         Kỹ sư Công nghệ ở phòng kỹ thuật hoặc quản lý điều hành sản xuất hoặc trực tiếp sản xuất tại các phân xưởng

§         Cán bộ kỹ thuật ở phòng thí nghiệm, đo lường, vận hành thiết bị kỹ thuật.

§         Cán bộ kỹ thuật tổ chức, vận hành các máy móc và thiết bị phục vụ sản xuất các sản phẩm công nghiệp và tiêu dùng.

§         Tham gia giảng dạy ở các cơ sở đào tạo các cấp.

·        Tuyển sinh - điều kiện nhập học

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia hoặc kết quả học tập trong học bạ THPT. Điểm xét tuyển là điểm của tổ hợp môn được công bố trong thông báo tuyển sinh hàng năm. Thí sinh phải đạt tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT và Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN qui định, đồng thời đạt điểm chuẩn xét tuyển vào ngành do Hội đồng tuyển sinh công bố ở mỗi đợt xét tuyển.

·        Điều kiện tốt nghiệp

+ Sinh viên được công nhận tốt nghiệp phải thỏa mãn các tiêu chí công nhận tốt nghiệp theo qui chế đào tạo tín chỉ của Bộ GD-ĐT, đồng thời phải đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra của nhà trường về Ngoại ngữ, tin học, kỹ năng mềm.

·         Phương thức đào tạo
+ Đào tạo theo học chế tín chỉ
+ Hệ đào tạo chính qui tập trung.
+ Thời gian đào tạo từ 3 – 4.5 năm tùy theo khả năng & điều kiện của người học.
+ Số giờ lên lớp trung bình 20 tiết /tuần
+ Cách thức kiểm tra đánh giá được qui định trong đề cương chi tiết của mỗi học phần

·         Khả năng phát triển nghề nghiệp:
+ Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội học lên bậc sau đại học: Thạc sĩ – Tiến sĩ 
+ Sinh viên có khả năng chuyển đổi chuyên ngành hoặc học thêm chuyên ngành thứ 2 phù hợp với ngành đào tạo

+ Có khả năng tự học để thích ứng với môi trường làm việc và khả năng học tập suốt đời

·        Danh sách các học phần

Số

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tín chỉ

HP tiên quyết(*)

HP học trước

HP song hành(+)

LT-BT

TH-TN

Th. tập 

I.        Kiến thức Giáo dục Đại cương

1.       Các học phần bắt buộc

1

5319001

Đại số tuyến tính

2

0

0

2

 

2

5209001

Đường lối CM của ĐCSVN

3

0

0

3

NLCB của CNMLN I -

3

5319002

Giải tích I

3

0

0

3

 

4

5319003

Giải tích II

2

0

0

2

Giải tích I -

5

5507017

Hóa hữu cơ và vô cơ

2

0

0

2

 

6

5507018

Hóa lý và hóa phân tích

2

0

0

2

Hóa hữu cơ và vô cơ -

7

5413002

Ngoại Ngữ I

3

0

0

3

Ngoại Ngữ cơ bản(*) -

8

5413003

Ngoại Ngữ II

2

0

0

2

Ngoại Ngữ I -

9

5413004

Ngoại ngữ III

2

0

0

2

Ngoại Ngữ II -

10

5209002

NLCB của CNMLN I

2

0

0

2

 

11

5209003

NLCB của CNMLN II

3

0

0

3

NLCB của CNMLN I -

12

5211005

Pháp luật đại cương

2

0

0

2

 

13

5507032

Thí nghiệm Hóa hữu cơ và vô cơ

0

1

0

1

Hóa hữu cơ và vô cơ -

14

5507033

Thí nghiệm Hóa lý và hóa phân tích

0

1

0

1

Hóa lý và hóa phân tích -

15

5505097

Tin học đại cương

2

0

0

2

 

16

5209004

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

0

0

2

 

17

5305001

Vật Lý Cơ - Điện

2

0

0

2

 

18

5504085

Vẽ kỹ thuật

2

0

0

2

 

19

5319005

Xác suất Thống kê

2

0

0

2

Giải tích I -

Tổng số tín chỉ tích lũy bắt buộc HP đại cương

40

 

2.      Các học phần tự chọn tự do

1

5413001

Ngoại Ngữ cơ bản

3

0

0

3

 

2

5413005

Ngoại Ngữ IV

2

0

0

2

Ngoại ngữ III -

3

5413006

Ngoại Ngữ V

2

0

0

2

Ngoại Ngữ IV -

4

5505080

TH Tin học đại cương

0

1

0

1

Tin học đại cương(+) -

5

5505082

TH Tin học văn phòng

0

1

0

1

Tin học văn phòng(+) -

6

5505098

Tin học văn phòng

2

0

0

2

 

Tổng số tín chỉ tích lũy các học phần giáo dục đại cương

40

 

·         Các học phần tích lũy Chứng chỉ thể chất & Chứng chỉ quốc phòng

1

5502001

Giáo dục quốc phòng

0

0

4

4

 

2

5013001

Giáo dục thể chất I

0

1

0

1

 

3

5013002

Giáo dục thể chất II

0

1

0

1

 

4

5013003

Giáo dục thể chất III

0

1

0

1

 

5

5013004

Giáo dục thể chất IV

0

1

0

1

 

·         Các học phần kiến thức kỹ năng mềm – bắt buộc tích lũy 3 tín chỉ

1

5507098

Dự án khởi nghiệp MT

0

0

1

1

Khởi nghiệp - việc làm -

2

5507014

Giáo dục Môi trường

1

0

0

1

 

3

5502002

Khởi nghiệp - việc làm

1

0

0

1

 

4

5502003

Kỹ năng giao tiếp

1

0

0

1

 

5

5502004

Kỹ năng làm việc nhóm

1

0

0

1

 

6

5502008

Kỹ năng lãnh đạo

1

0

0

1

 

7

5502005

Phát triển dự án

2

0

0

2

 

8

5502006

Phương pháp học tập NCKH

2

0

0

2

 

II.      Kiến thức Giáo dục Chuyên nghiệp

  1. Các học phần cơ sở - bắt buộc

1

5504001

AutoCAD

2

0

0

2

 

2

5507013

Độc học môi trường

2

0

0

2

Hóa hữu cơ và vô cơ -

3

5507016

Hóa học môi trường

2

0

0

2

Hóa hữu cơ và vô cơ -

4

5507026

Quá trình và thiết bị

2

0

0

2

Hóa hữu cơ và vô cơ -

5

5507041

TN QT và TB

0

0

2

2

Quá trình và thiết bị(+) -

6

5507042

TN Vi sinh môi trường

0

2

0

2

Vi sinh môi trường(+) -

7

5507044

Vi sinh môi trường

3

0

0

3

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy các học phần cơ sở

15

 

  1. Các học phần chuyên ngành – bắt buộc

1

5507001

ATLĐ và vệ sinh công nghiệp

2

0

0

2

 

2

5507003

CN xử lý chất thải rắn

3

0

0

3

Hóa học môi trường

Vi sinh môi trường

3

5507004

CN xử lý khí thải

3

0

0

3

Hóa học môi trường -

4

5507005

CN xử lý nước - các quá trình hóa lý

3

0

0

3

Hóa lý và hóa phân tích -

5

5507006

CN xử lý nước -các quá trình sinh học

3

0

0

3

Vi sinh môi trường -

6

5507008

Đánh giá tác động môi trường

3

0

0

3

CN xử lý chất thải rắn -
CN xử lý khí thải -
CN xử lý nước - các QT hóa lý -
CN xử lý nước -các QT sinh học

7

5507010

Đồ án Công nghệ MTI

0

0

2

2

CN xử lý nước -các QT hóa lý(+)

8

5507011

Đồ án Công nghệ MTII

0

0

2

2

CN xử lý nước -các QT sinh học(*)

9

5507012

Đồ án tổng hợp MT

0

0

10

10

Đánh giá tác động môi trường(*)

10

5507019

Học kỳ doanh nghiệp MT

0

0

5

5

Đánh giá tác động môi trường -

11

5507021

Luật  và chính sách môi trường

2

0

0

2

Độc học môi trường

Hóa học môi trường

12

5507025

Ngoại ngữ chuyên ngành MT

2

0

0

2

 

13

5507028

Quản lý môi trường

2

0

0

2

Độc học môi trường

Hóa học môi trường

14

5507029

Quan trắc và phân tích môi trường

3

0

0

3

Hóa lý và hóa phân tích -

15

5507035

Thực nghiệm quan trắc và phân tích MT

0

2

0

2

Quan trắc và phân tích môi trường(+) -

16

5507037

Thực tập nhận thức MT

0

0

1

1

 

17

5507038

Thực tập Quá trình và thiết bị

0

0

3

3

Quá trình và thiết bị(*) -

18

5507039

TN CN xử lý nước - các QT hóa lý

0

3

0

3

CN xử lý nước - các quá trình hóa lý(+) -

19

5507040

TN CN xử lý nước - các QT sinh học

0

3

0

3

CN xử lý nước -các quá trình sinh học(+) -

20

5507045

Xử lý đất ô nhiễm

2

0

0

2

Độc học môi trường

Hóa học môi trường -

Tổng số tín chỉ tích lũy bắt buộc học phần chuyên ngành

59

 

3.  Các học phần chuyên nghiệp - tự chọn bắt buộc

1

5507002

CN thực vật xử lý môi trường

2

0

0

2

Quan trắc phân tích môi trường

2

5507007

Công nghệ màng lọc

2

0

0

2

CN xử lý nước - các QT hóa lý

CN xử lý nước - các QT sinh học

3

5507009

Đánh giá vòng đời sản phẩm

2

0

0

2

Sản xuất sạch hơn -

4

5507020

Kinh tế môi trường

2

0

0

2

Luật  và chính sách môi trường -

5

5507022

Mạng cấp thoát nước

3

0

0

3

Quá trình và thiết bị -

6

5507023

Mô hình hóa trong CN môi trường

3

0

0

3

Đánh giá tác động môi trường -

7

5507024

Môi trường vi khí hậu

2

0

0

2

Quá trình và thiết bị 

8

5507027

Quản lý chất thải nguy hại

2

0

0

2

Độc học môi trường

Hóa học môi trường

9

5507030

Sản xuất sạch hơn

2

0

0

2

 

10

5507031

Sinh thái môi trường ứng dụng

2

0

0

2

Hóa học môi trường

Vi sinh môi trường

11

5507034

Thiết kế wetland nhân tạo

2

0

0

2

Quan trắc và phân tích môi trường

12

5507043

Vận hành hệ thống xử lý nước

2

0

0

2

CN xử lý nước - các QT hóa lý

CN xử lý nước - các QT sinh học

Tổng số tín chỉ tích lũy tự chọn BB HP chuyên nghiệp

17

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy phần giáo dục chuyên nghiệp

91

 

Tổng số

131

 

Mô tả tóm tắt các học phần giáo dục chuyên nghiệp

AutoCAD  

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về vẽ kỹ thuật trên máy tính bằng phần mềm AutoCAD, giúp sinh viên có thể triển khai các bản vẽ kỹ thuật trong các đồ án cũng như trong công việc sau này.

 

Hóa học môi trường  

Học phần này trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về thành phần, tính chất và sự chuyển hóa của các chất gây ô nhiễm trong môi trường nước, đất, không khí. Từ các kiến thức đã học, sinh viên có thể hiểu và giải thích được các vấn đề môi trường xảy ra trong thực tế.

 

Độc học môi trường  

Học phần này trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ sở về các nguyên lý độc học, độc học của một số chất ô nhiễm điển hình và ảnh hưởng của độc chất đối với môi trường và con người. Từ các kiến thức đã học, có thể đánh giá và tìm giải pháp phòng ngừa, hạn chế tác động độc học đối với môi trường và con người.

 

Quá trình và thiết bị

Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức lý thuyết cơ bản về các quá trình truyền chất cũng như các thiết bị sử dụng trong quá trình truyền chất và các quá trình thủy lực liên quan đến công nghệ môi trường như hấp thụ, hấp phụ, trích ly, vận chuyển chất lỏng, khuấy trộn chất lỏng,… từ đó giúp người học có khả năng vận hành, cải tiến và sáng tạo cho phù hợp với thực tế công việc.

 

TN Quá trình và thiết bị

Đây là học phần thí nghiệm nằm trong khối kiến thức cơ sở bắt buộc. Học phần này nhằm củng cố kiến thức lý thuyết đã học trong một số lĩnh vực về các quá trình truyền chất, thủy lực học.

 

Thực tập Quá trình và thiết bị

Sau khi sinh viên đã tích lũy được các học phần học trước thủy lực và truyền chất, sinh viên sẽ được thực hiện đợt thực tập trong thời gian 3 tuần, với việc đến tìm hiểu, nghiên cứu ngày 8 tiếng tại các phân xưởng thuộc cơ sở sản xuất công nghiệp nhằm mục đích cho sinh viên hiểu rõ hơn về các quá trình kỹ thuật cơ sở nền tảng (thủy lực và truyền chất), nắm vững nguyên tắc, cấu tạo, vận hành và điều khiển của các máy móc, thiết bị trong các cơ quan, doanh nghiệp liên quan đến vấn đề môi trường.

 

Vi sinh môi trường  

Môn học giúp sinh viên biết khái niệm vi sinh vật và các quá trình chuyển hóa các hợp chất trong đất và nước. Động học của phản ứng chuyển hóa các chất hữu cơ từ đơn giản đển phức tạp được thực hiện bởi vi sinh vật. Các giai đoạn phát triển của vi sinh vật cũng được đề cập qua môn học này. Qua các quá trình chuyển hóa nitơ, photpho, và một số hợp chất khác, sinh viên có thể hiểu rõ được vai trò của vi sinh trong môi trường. 

Môn học làm rõ tầm quan trọng của vi sinh vật trong các quá trình chuyển hóa vật chất và ứng dụng chúng của chúng trong tự nhiên và trong thực tế. Tầm quan trọng của công nghệ  sinh học thực vật  đối với môi trường và hệ sinh thái cũng được đề cập đến trong môn học này

 

TN Vi sinh môi trường  

Trang bị cho sinh viên các phương pháp thu nhận, bảo quản, chuẩn bị mẫu và các kỹ thuật cơ bản trong phân tích, kiểm nghiệm để xác định khả năng chuyển hóa vật chất trong tự nhiên của vi sinh vật và xác định các chỉ tiêu vi sinh vật trong vật phẩm nghiên cứu như vi sinh vật gây bệnh, các loại vi sinh vật chỉ thị ô nhiễm và các nhóm vi sinh vật là tác nhân chính để xử lý ô nhiễm môi trường.

 

Công nghệ xử lý chất thải rắn

Cung cấp các kiến thức về thành phần CTR đô thị, phân biệt CTR đô thị, CTR nguy hại, CTR y tế, CTR công nghiệp và CTR sinh hoạt….Hiểu được sự cần thiết của phân loại rác thải, các giải pháp quản lý rác thải tại nguồn, quản lý tổng hợp rác thải. Nắm được phương pháp phân tích, tính toán, thiết kế các quy trình xử lý chất thải rắn đô thị và xác định được các thành phần có thể tái chế trong CTR.

 

Công nghệ xử lý khí thải

Học phần này trang bị cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về môi trường không khí, tiêu chuẩn xả thải vào môi trường không khí, các loại khí thải và công nghệ xử lý khí, khói thải tương ứng.

 

Công nghệ xử lý nước – Các quá trình hóa lý  

Mục tiêu của môn học nhằm cung cấp cho người học các quá trình và công nghệ xử lý nước bằng các phương pháp hóa lý.

 

Công nghệ xử lý nước – Các quá trình sinh học

Mục tiêu của môn học nhằm cung cấp cho người học các quá trình và công nghệ xử lý nước bằng các phương pháp sinh học.

 

Đánh giá tác động môi trường  

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ý nghĩa, nội dung, và nhiệm vụ của công tác đánh giá tác động môi trường và rủi ro. Các quy định tổ chức thực hiện và các phương pháp kỹ thuật đánh giá tác động môi trường cho một dự án cụ thể trong chuyên ngành của mình.

 

Đồ án công nghệ MT1  

Là học phần mà sinh viên áp dụng kiến thức cơ bản trong chuyên ngành, đồng thời thể hiện tinh thần tự học qua các tìm hiểu liên quan đến công nghệ xử lý nước cấp. Qua thực hiện đồ án, sinh viên rèn luyện kỹ năng tra cứu, tổng hợp tài liệu và thiết kế và thuyết trình.

 

Đồ án công nghệ MT2

Là học phần trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản và kỹ năng thiết kế 1 hệ thống xử lý nước thải cho một resort, khách sạn hay 1 nhà máy, khu công nghiệp, thậm chí là 1 trạm xử lý tập trung cho 1 quận, huyện hay thành phố,…

 

Đồ án tổng hợp MT

Đây là loại đồ án tốt nghiệp dạng tổng hợp, sinh viên được giao thiết kế một hệ thống xử lý; nghiên cứu thực nghiệm, phân tích tại các phòng thí nghiệm hoặc khảo sát thực tế về môi trường, về công nghệ xử lý nước, nước thải hoặc chất thải rắn.

 

Luật và chính sách môi trường  

trang bị cho sinh viên kiến thức về luật và chính sách môi trường trên thế giới và Việt Nam; trách nhiệm và nghĩa vụ của các quốc gia, cơ quan, tổ chức, cá nhân… theo luật về lĩnh vực môi trường; cách thức sử dụng các văn bản quy phạm pháp luật…

 

Ngoại ngữ chuyên ngành môi trường  

Cung cấp cho sinh viên từ vựng tiếng Anh và ngôn ngữ giao tiếp dùng trong ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường.

 

Quản lý môi trường  

Cung cấp kiến thức liên quan đến cơ sở khoa học, nguyên tắc và nội dung của hoạt động quản lý môi trường và các loại công cụ quản lý môi trường đang được áp dụng.

 

Quan trắc và phân tích môi trường  

Là học phần cung cấp các kiến thức về quan trắc môi trường và các thuật ngữ liên quan đến quan trắc môi trường; các phương pháp, xây dựng kế hoạch, chương trình quan trắc môi trường cho đối tượng và mục tiêu cụ thể; những nguyên tắc cơ bản trong kiểm soát, đảm bảo chất lượng trong quan trắc môi trường và cách xử lý, đánh giá kết quả và viết báo cáo quan trắc môi trường.Các quy trình khảo sát, lấy mẫu và phương pháp phân tích các chỉ tiêu chất lượng môi trường nước và không khí.

 

Thực nghiệm Quan trắc và phân tích môi trường  

Học phần này trang bị cho sinh viên một số kiến thức thực tiễn về cách chọn vị trí lấy mẫu, tần suất lấy mẫu đất, nước; Cách phân tích các chỉ tiêu môi trường tương ứng.

 

Thực tập nhận thức môi trường  

Sinh viên sẽ được thực hiện đợt kiến tập trong thời gian 1 tuần tại các cơ sở liên quan đến ngành nghề như trạm xử lý nước thải, nước cấp, cơ sở xử lý chất thải rắn,… để có thể hiểu biết rõ về các vấn đề liên quan đến ngành nghề đang học.

 

Xử lý đất ô nhiễm  

Cung cấp các kiến thức nhằm giúp sinh viên hiểu được tầm quan trọng của đất và các môi nguy hại do ô nhiễm đất gây ra. Quan trọng hơn, môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng cơ bản nhất để đưa ra các phương án xử lý các vấn đề về ô nhiễm đất, điều chỉnh các tác động đến đất trên quan điểm phát triển bền vững có cân nhắc đến các khía cạnh khác nhau về môi trường, xã hội, và kinh tế.

 

TN Công nghệ xử lý nước – Các quá trình hóa lý  

Học phần này trang bị cho sinh viên một số kiến thức hành về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và kỹ năng vận hành các mô hình xử lý nước bằng phương pháp hóa lý, cơ học.

 

TN Công nghệ xử lý nước – Các quá trình sinh học

Học phần này trang bị cho sinh viên một số kiến thức hành về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và kỹ năng vận hành các mô hình xử lý nước bằng phương pháp sinh học.

 

Sản xuất sạch hơn

Trang bị cho người học những khái niệm về sản xuất sạch hơn, phương pháp luận về đánh giá sản xuất sạch hơn bao gồm cân bằng vật chất và năng lượng, các kỹ năng áp dụng sản xuất sạch hơn cho các quá trình sản xuất công nghiệp nhằm sử dụng nguyên, nhiên liệu hiệu quả và giảm chất thải đưa ra môi trường.

 

ATLĐ và vệ sinh công nghiệp

Cung cấp cho sinh viên ngành hoá các biện pháp về khoa học kỹ thuật, tổ chức, kinh tế, xã hội để loại trừ các yếu tố nguy hiểm và có hại phát sinh trong sản xuất, ngăn ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp nhằm bảo đảm an toàn, bảo vệ sức khoẻ và tính mạng người lao động và tạo nên một điều kiện lao động thuận lợi, góp phần bảo vệ và phát triển lực lượng sản xuất, tăng năng suất lao động

 

Sinh thái môi trường ứng dụng

Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về sinh thái học, mối liên quan giữa các yếu tố sinh thái với các nhân tố môi trường và các tác nhân làm ảnh hưởng đến chất lượng hệ sinh thái. Hoàn thành môn học, sinh viên có nhận thức đúng đắn trong các mối quan hệ giữa sinh thái và môi trường sống, sự phát triển tác động của con người đến chất lượng môi trường và các nguồn tài nguyên thiên nhiên, từ đó ý thức tốt hơn trong việc bảo vệ môi trường, phát triển bền vững

 

Mạng cấp thoát nước

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tổ chức cấpthoát nước cho đô thị và các khu công nghiệp. Tìm ra phương án tốt nhất để thiết kế mạng cấp thoát nước. Có khả năng tính toán và quản lý các hệ thống cấp thoát nước trong các khu dân cư và xí nghiệp công nghiệp

 

Mô hình hóa trong công nghệ môi trường

Là học phần chuyên ngành giúp sinh viên có kiến thức về các quá trình phân tán, khuyến tán chất ô nhiễm trong môi trường. Từ đó, sinh viên sẽ có kiến thức và công cụ để tính toán, dự báo ô nhiễm môi trường cho các đối tượng tự nhiên ở tầm vĩ mô.

 

Môi trường vi khí hậu

Học phần này cung cấp các kiến thức về quá trình vận chuyển, khuếch tán của không khí theo quy mô vi mô (trong một nhà máy, một nhà xưởng, một kho, một nơi làm việc,...), các phương pháp đánh giá cảm giác nhiệt và các giải pháp giải quyết vấn đề vi khí hậu cho công trình

 

Vận hành hệ thống xử lý nước

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cách thức và quy trình vận hành một hệ thống xử lý nước, bảo dưỡng máy móc, thiết bị và giải quyết các sự cố có thể xảy ra.

 

Quản lý chất thải nguy hại

Cung cấp các kiến thức về nguồn gốc, thành phần chất thải nguy hại, tính chất thải nguy hại, hệ thống thu gom, và lưu trữ chất thải nguy hại, trung chuyển và các phương pháp xử lý chất thải nguy hại. Ngoài ra còn cung cấp cho sinh viên các công cụ pháp lý để quản lý chất thải nguy hại.

 

Công nghệ màng lọc

Nhằm giới thiệu các nguyên tắc và ứng dụng của các quá trình màng trong lĩnh vực môi trường và công nghệ sinh học. Khóa học chủ yếu tập trung vào các khía cạnh kỹ thuật của công nghệ màng

 

Công nghệ thực vật xử lý môi trường

cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về sinh thái học và mối liên quan giữa các yếu tố sinh thái với cá nhân tố môi trường. Hoàn thành môn học, sinh viên có nhận thức đúng đắn trong các mối quan hệ giữa sinh thái và môi trường sống, sự phát triển tác động đến nguồn tài nguyên thiên nhiên, từ đó ý thức tốt hơn trong việc bảo vệ môi trường, phát triển bền vững

 

Đánh giá vòng đời sản phẩm

trang bị cho sinh viên kiến thức tổng quát về Đánh giá vòng đời sản phẩm, các phương pháp và quy trình thực hiện, cũng như mục đích và ý nghĩa của việc Đánh giá vòng đời sản phẩm. Các ví dụ thực tế trong thực hiện Đánh giá vòng đời sản phẩm cũng sẽ được thảo luận sâu. Sau khi hoàn thành chương trình môn học, sinh viên sẽ có những hiểu biết thêm về sản phẩm và quá trình sản xuất, so sánh được các tác động môi trường và các chi phí kinh tế cho các giải pháp thay thế, đề xuất được các giải pháp để giảm lượng chất thải và kiểm soát rủi ro cho doanh nghiệp…

 

Thiết kế wetland nhân tạo

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các quá trình xử lý diễn ra trong wetland. Trên cơ sở đó, giúp cho sinh viên áp dụng các kiến thức này trong thiết kế đất ngập nước để giải quyết các vấn đề về xử lý ô nhiễm.

 

Kinh tế môi trường

Kinh tế môi trường nhằm giúp sinh viên hiểu được mối quan hệ giữa hoạt động kinh tế với môi trường và ngược lại. Môn học thảo luận về các vấn đề lý thuyết và các công cụ có thể được sử dụng để hiểu và đo lường được các mối quan hệ đó, từ đó có những quyết định đúng đắn làm thế nào để quản lý các nguồn tài nguyên môi trường một cách tốt nhất.

 

Học kỳ doanh nghiệp MT

Sau khi sinh viên đã tích lũy được các học phần chuyên ngành, sinh viên được tham gia đợt thực tập học kỳ doanh nghiệp tại cơ sở liên quan đến lĩnh vực môi trường. Sinh viên làm việc dưới sự hướng dẫn của kỹ sư nhà máy ngày 8 tiếng, thời gian trong 1 học kỳ. Học phần này sẽ rèn luyện cho sinh viên tác phong công nghiệp trong nhà máy, hình thành tác phong làm việc khoa học, chuyên nghiệp, đáp ứng được những yêu cầu cho công việc sau này

 

  1. Kế hoạch đào tạo

Học kỳ

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

5319002

Giải tích I

3

Học phần bắt buộc - đại cương

5507014

Giáo dục Môi trường

1

Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm

5013001

Giáo dục thể chất I

1

Học phần bắt buộc - Chứng chỉ

5507017

Hóa hữu cơ và vô cơ

2

Học phần bắt buộc - đại cương

5502003

Kỹ năng giao tiếp

1

Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm

5502004

Kỹ năng làm việc nhóm

1

Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm

5413001

Ngoại Ngữ cơ bản

3

Học phần tự chọn tự do

5413002

Ngoại Ngữ I

3

Học phần bắt buộc - đại cương

5211005

Pháp luật đại cương

2

Học phần bắt buộc - đại cương

5502006

Phương pháp học tập NCKH

2

Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm

5505097

Tin học đại cương

2

Học phần bắt buộc - đại cương

5504085

Vẽ kỹ thuật

2

Học phần bắt buộc - đại cương

2

5507013

Độc học môi trường

2

Học phần bắt buộc - cơ sở

5502001

Giáo dục quốc phòng

4

Học phần bắt buộc - Chứng chỉ

5013002

Giáo dục thể chất II

1

Học phần bắt buộc - Chứng chỉ

5507016

Hóa học môi trường

2

Học phần bắt buộc - cơ sở

5507018

Hóa lý và hóa phân tích

2

Học phần bắt buộc - đại cương

5502008

Kỹ năng lãnh đạo

1

Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm

5413003

Ngoại Ngữ II

2

Học phần bắt buộc - đại cương

5507026

Quá trình và thiết bị

2

Học phần bắt buộc - cơ sở

5505080

TH Tin học đại cương

1

Học phần tự chọn tự do

5505082

TH Tin học văn phòng

1

Học phần tự chọn tự do

5507032

Thí nghiệm Hóa hữu cơ và vô cơ

1

Học phần bắt buộc - đại cương

5505098

Tin học văn phòng

2

Học phần tự chọn tự do

5507041

TN QT và TB

2

Học phần bắt buộc - cơ sở

5209004

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

Học phần bắt buộc - đại cương

5305001

Vật Lý Cơ - Điện

2

Học phần bắt buộc - đại cương

3

5507001

ATLĐ và vệ sinh công nghiệp

2

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5504001

AutoCAD

2

Học phần bắt buộc - cơ sở

5319003

Giải tích II

2

Học phần bắt buộc - đại cương

5013003

Giáo dục thể chất III

1

Học phần bắt buộc - Chứng chỉ

5413004

Ngoại ngữ III

2

Học phần bắt buộc - đại cương

5209002

NLCB của CNMLN I

2

Học phần bắt buộc - đại cương

5502005

Phát triển dự án

2

Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm

5507033

Thí nghiệm Hóa lý và hóa phân tích

1

Học phần bắt buộc - đại cương

5507042

TN Vi sinh môi trường

2

Học phần bắt buộc - cơ sở

5507044

Vi sinh môi trường

3

Học phần bắt buộc - cơ sở

5319005

Xác suất Thống kê

2

Học phần bắt buộc - đại cương

4

5319001

Đại số tuyến tính

2

Học phần bắt buộc - đại cương

5209001

Đường lối CM của ĐCSVN

3

Học phần bắt buộc - đại cương

5013004

Giáo dục thể chất IV

1

Học phần bắt buộc - Chứng chỉ

5507021

Luật  và chính sách môi trường

2

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5413005

Ngoại Ngữ IV

2

Học phần tự chọn tự do

5209003

NLCB của CNMLN II

3

Học phần bắt buộc - đại cương

5507028

Quản lý môi trường

2

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507030

Sản xuất sạch hơn

2

Học phần tự chọn BB - chuyên ngành

5507031

Sinh thái môi trường ứng dụng

2

Học phần tự chọn BB - chuyên ngành

5507037

Thực tập nhận thức MT

1

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5

5507003

CN xử lý chất thải rắn

3

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507005

CN xử lý nước - các quá trình hóa lý

3

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507006

CN xử lý nước -các quá trình sinh học

3

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507010

Đồ án Công nghệ MTI

2

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507020

Kinh tế môi trường

2

Học phần tự chọn BB - chuyên ngành

5507024

Môi trường vi khí hậu

2

Học phần tự chọn BB - chuyên ngành

5413006

Ngoại Ngữ V

2

Học phần tự chọn tự do

5507038

Thực tập Quá trình và thiết bị

3

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507039

TN CN xử lý nước - các QT hóa lý

3

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507040

TN CN xử lý nước - các QT sinh học

3

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

6

5507004

CN xử lý khí thải

3

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507007

Công nghệ màng lọc

2

Học phần tự chọn BB - chuyên ngành

5507008

Đánh giá tác động môi trường

3

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507011

Đồ án Công nghệ MTII

2

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507022

Mạng cấp thoát nước

3

Học phần tự chọn BB - chuyên ngành

5507025

Ngoại ngữ chuyên ngành MT

2

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507029

Quan trắc và phân tích môi trường

3

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507035

Thực nghiệm quan trắc và phân tích MT

2

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507043

Vận hành hệ thống xử lý nước

2

Học phần tự chọn BB - chuyên ngành

7

5507002

CN thực vật xử lý môi trường

2

Học phần tự chọn BB - chuyên ngành

5507009

Đánh giá vòng đời sản phẩm

2

Học phần tự chọn BB - chuyên ngành

5507098

Dự án khởi nghiệp MT

1

Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm

5502002

Khởi nghiệp - việc làm

1

Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm

5507023

Mô hình hóa trong CN môi trường

3

Học phần tự chọn BB - chuyên ngành

5507027

Quản lý chất thải nguy hại

2

Học phần tự chọn BB - chuyên ngành

5507034

Thiết kế wetland nhân tạo

2

Học phần tự chọn BB - chuyên ngành

5507045

Xử lý đất ô nhiễm

2

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

8

5507012

Đồ án tổng hợp MT

10

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

5507019

Học kỳ doanh nghiệp MT

5

Học phần bắt buộc - chuyên ngành

 

5.      Đội ngũ CBGD và nguồn lực cơ sở vật chất đảm bảo thực hiện CTĐT

a)  Danh sách đội ngũ giảng viên.

Các GV đảm nhiệm việc giảng dạy các HP cơ sở và chuyên ngành:

·        Bộ môn : Kỹ thuật Môi trường

1

TS. Đào Thị Ngọc Hoàng

Giảng viên

2

TS. Trần Minh Thảo

Giảng viên

3

ThS. Phạm Phú Song Toàn

Giảng viên

4

ThS. Kiều Thị Hòa

Giảng viên

5

ThS. Trần Thị Yến Anh

Giảng viên

6

ThS. Huỳnh Thị Ngọc Châu

Giảng viên

7

KS. Đinh Thị Mỹ Hương

Giảng viên

·        Bộ môn : Công nghệ Vật liệu

1

ThS. Nguyễn Hồng Sơn

Giảng viên

2

ThS. Huỳnh Thị Ngọc Bích

Giảng viên

3

ThS. Nguyễn Thị Trung Chinh

Giảng viên TH

4

TS. Nguyễn Thanh Hội

Giảng viên chính

5

ThS. Phan Chi Uyên

Giảng viên

·         Bộ môn: Công nghệ Sinh học

1

TS. Lê Thị Diệu Hương

Giảng viên

2

ThS. Trần Thị Kim Hồng

Giảng viên

b)  Các thiết bị thí nghiệm thực hành - phòng thí nghiệm - lab, phòng máy tính

Gồm 7 Phòng thí nghiệm (PTN) chuyên ngành và cơ bản được trang bị các thiết bị hiện đại phục vụ cho học tập và nghiên cứu của giảng viên và sinh viên:

+      PTN Công nghệ thực phẩm

+      PTN Công nghệ sinh học

+      PTN Hóa cơ bản

+      PTN Quá trình và thiết bị

+      PTN Môi trường

+      PTN Công nghệ vật liệu

+      PTN Công nghệ Hóa học.

c)  Các phương tiện phục vụ đào tạo khác của chuyên ngành

- Laptop

- Máy chiếu

- Các phần mềm chuyên ngành.

 

Cấp phê duyệt : Đại học Đà Nẵng

 

Thực hiện bởi Phòng Đào Tạo