1. Skip to Menu
  2. Skip to Content
  3. Skip to Footer

+ Phòng Đào tạo công bố số liệu tạm tính giờ giảng quy đổi học kỳ 2 (đợt 1) năm học 2023-2024.

+ Công bố danh sách dự kiến xử lý học vụ học kỳ 1 năm học 2023-2024

+ Phòng Đào tạo công bố số liệu tạm tính giờ giảng quy đổi học kỳ 1 (đợt 2) năm học 2023-2024.

+ THÔNG BÁO VỀ VIỆC XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỢT 1 NĂM HỌC 2023-2024 (KỲ 123).

+ CÔNG BỐ DANH MỤC HỌC PHẦN HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 [HK223] VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ ĐĂNG KÝ MÔN HỌC

+ THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN HỌC ĐỐI VỚI CÁC HỌC PHẦN NGOẠI NGỮ CƠ BẢN, NGOẠI NGỮ I (BẮT ĐẦU HỌC TỪ NGÀY 02/10/2023)

+ THÔNG BÁO VỀ VIỆC XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỢT 3 NĂM HỌC 2022-2023

+ PHÒNG ĐÀO TẠO CÔNG BỐ DANH SÁCH DỰ KIẾN CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP HỌC KỲ 222

+ Thông báo về việc cập nhật phòng học và thời khóa biểu Học kỳ 1 năm học 2023-2024 (Kỳ 123).

+ PHÒNG ĐÀO TẠO CÔNG BỐ DANH SÁCH SINH VIÊN ĐÃ ĐĂNG KÝ XÉT TỐT NGHIỆP HỌC KỲ 222

+ CÔNG BỐ DANH MỤC HỌC PHẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 [HK123] VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ ĐĂNG KÝ MÔN HỌC.

+ Phòng Đào tạo công bố số liệu giờ giảng quy đổi học kỳ II năm học 2022-2023; định mức giờ chuẩn và giờ chuẩn quy đổi năm học 2022 - 2023.

Previous
Next

Thông Tin Đào Tạo

Tham gia khảo sát CTĐT dành cho giảng viên và nhà tuyển dụng:Link phiếu khảo sát


ÂAÛI HOÜC ÂAÌ NÀÔNG

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

     Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    Tên tiếng Anh: Mechanical engineering technology

    Trình độ đào tạo: Đại học

    Mã ngành đào tạo: 52510201

1.     Mục tiêu­ đào tạo – Chuẩn đầu ra

   Chương trình nầy nhằm đào tạo ra những Kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, cung cấp cho người học những nền tảng cơ bản để phát triển toàn diện về nhân cách và nghề nghiệp, đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Sinh viên tốt nghiệp cần đạt được những mục tiêu cụ thể sau

+ Có tư cách đạo đức, phẩm chất chính trị và sức khỏe tốt, đáp ứng các yêu cầu phân công lao động của sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa nước nhà.

+ Nắm vững các kiến thức & kỹ năng cần có của một Kỹ sư công nghệ trong vị trí người chuyên trách xây dựng, điều hành, bảo trì, sửa chữa, cơ khí hóa và tự động hóa các dây chuyền và thiết bị sản xuất trong các lĩnh vực sản xuất, cơ khí, và đặc biệt là công nghệ chế tạo cơ khí.

+ Có khả năng thích ứng với các thay đổi nhanh của công nghệ, khả năng tự học trong môi trường làm việc và yêu cầu học tập suốt đời

+ Có phẩm chất tự tin, tư duy năng động, có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, khả năng độc lập tác nghiệp, khả năng hòa nhập, hợp tác & làm việc theo nhóm, khả năng thích ứng trong môi trường hội nhập quốc tế.

2.     Cơ hội nghề nghiệp

+ Cán bộ kỹ thuật ở Phòng kỹ thuật hoặc quản lý điều hành sản xuất hoặc trực tiếp sản xuất tại các phân xưởng cơ khí trong các cơ sở sản xuất chế tạo, sửa chữa, kinh doanh thuộc lĩnh vực cơ khí.Tham gia điều hành và trực tiếp sản xuất ở các lĩnh vực công nghệ cao. Khai thác phần mềm máy tính dùng cho ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí như AutoCAD, CAD/CAM, CNC, các phần mềm thiết kế và tính toán chuyên ngành...

+ Cán bộ kỹ thuật ở phòng thí nghiệm, đo lường.

+ Cán bộ kỹ thuật tổ chức, vận hành các máy móc và thiết bị phục vụ sản xuất các sản phẩm công nghiệp và tiêu dùng.

+ Giảng dạy tại các trường Trung cấp chuyên nghiệp và các cơ sở đào tạo nghề về lĩnh vực cơ khí; giảng dạy các môn kỹ thuật, hướng nghiệp tại các Trường Trung học hoặc giảng dạy thực hành tại các trường CĐ, ĐH.

3.     Đối tượng tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước các đối tượng đã tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học hoặc cao đẳng (dành cho hệ liên thông).

4.     Phương thức đào tạo

+ Tín chỉ

+ Tập trung

+ 4 năm tùy khả năng và điều kiện của người học

+ Số giờ lên lớp trung bình 25 tiết /tuần

5.     Điều kiện tốt nghiệp

a) Cho đến thi, điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong giai đoạn kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;

b) Tích luỹ đủ số học phần quy định cho chương trình đào tạo: 131 TC cho chương trình đại học 4 năm.

c) Điểm trung bình chung tích luỹ của toàn khoá đạt trên 2,5 trở lên;

d) Thoả mãn một số yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc ngành đào tạo do Hiệu trưởng qui định;

e) Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất đối với các ngành với các ngành không chuyên về quân sự và thể dục thể thao.

Căn cứ vào đề nghị của Hội đồng xét tốt nghiệp, Hiệu trưởng ký quyết định công nhận tốt nghiệp.

6.     Khả năng phát triển nghề nghiệp

+ Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội học tiếp lên bậc sau đại học của các chuyên ngành tương đương hoặc chuyên ngành quản lý

+ Sinh viên có khả năng chuyển đổi chuyên ngành hoặc học thêm chuyên ngành thứ 2 phù hợp với ngành đào tạo

+ Có khả năng tự học để thích ứng với môi trường làm việc và khả năng học tập suốt đời

7.     Danh mục các học phần

Số

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tín chỉ

HP tiên quyết(*)

HP học trước

HP song hành(+)

LT-BT

TH-TN

Th. tập 

I.        Kiến thức Giáo dục Đại cương

1.       Các học phần bắt buộc

1

5319001

Đại số tuyến tính

2

0

0

2

 

2

5209001

Đường lối CM của ĐCSVN

3

0

0

3

NLCB của CNMLN I -

3

5319002

Giải tích I

3

0

0

3

 

4

5319003

Giải tích II

2

0

0

2

Giải tích I -

5

5504026

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

3

0

0

3

 

6

5507015

Hóa đại cương

2

0

0

2

 

7

5505042

Kỹ thuật lập trình C

2

0

0

2

Tin học đại cương -

8

5413002

Ngoại Ngữ I

3

0

0

3

Ngoại Ngữ cơ bản(*) -

9

5413003

Ngoại Ngữ II

2

0

0

2

Ngoại Ngữ I -

10

5413004

Ngoại ngữ III

2

0

0

2

Ngoại Ngữ II -

11

5209002

NLCB của CNMLN I

2

0

0

2

 

12

5209003

NLCB của CNMLN II

3

0

0

3

NLCB của CNMLN I -

13

5211005

Pháp luật đại cương

2

0

0

2

 

14

5505097

Tin học đại cương

2

0

0

2

 

15

5209004

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

0

0

2

NLCB của CNMLN I -

16

5305002

Vật lý Cơ - Nhiệt

2

0

0

2

 

17

5319005

Xác suất Thống kê

2

0

0

2

Giải tích I -

Tổng số tín chỉ phải tích lũy bắt buộc học phần đại cương

39

 

2.      Các học phần tự chọn bắt buộc

1

5305001

Vật Lý Cơ - Điện

2

0

0

2

 

Tổng số tín chỉ tích lũy tự chọn bắt buộc học phần đại cương

2

 

3.      Các học phần tự chọn tự do

1

5413001

Ngoại Ngữ cơ bản

3

0

0

3

 

2

5413005

Ngoại Ngữ IV

2

0

0

2

Ngoại ngữ III -

3

5413006

Ngoại Ngữ V

2

0

0

2

Ngoại Ngữ IV -

4

5505070

TH Kỹ thuật lập trình C

0

1

0

1

Kỹ thuật lập trình C(+) -

5

5505080

TH Tin học đại cương

0

1

0

1

Tin học đại cương(+) -

6

5505082

TH Tin học văn phòng

0

1

0

1

Tin học văn phòng(+) -

7

5505098

Tin học văn phòng

2

0

0

2

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy các học phần giáo dục đại cương

39

 

·         Các học phần tích lũy Chứng chỉ thể chất & Chứng chỉ quốc phòng

1

5502001

Giáo dục quốc phòng

0

0

4

4

 

2

5013001

Giáo dục thể chất I

0

1

0

1

 

3

5013002

Giáo dục thể chất II

0

1

0

1

 

4

5013003

Giáo dục thể chất III

0

1

0

1

 

5

5013004

Giáo dục thể chất IV

0

1

0

1

 

·         Các học phần kiến thức kỹ năng mềm – bắt buộc tích lũy 3 tín chỉ

1

5507014

Giáo dục Môi trường

1

0

0

1

 

2

5502002

Khởi nghiệp - việc làm

1

0

0

1

 

3

5502003

Kỹ năng giao tiếp

1

0

0

1

 

4

5502004

Kỹ năng làm việc nhóm

1

0

0

1

 

5

5502005

Phát triển dự án

2

0

0

2

 

6

5502006

Phương pháp học tập NCKH

2

0

0

2

 

II.      Kiến thức Giáo dục Chuyên nghiệp

  1. Các học phần cơ sở - bắt buộc

1

5504002

Bảo dưỡng công nghiệp

2

0

0

2

Chi tiết máy -

2

5504004

Chi tiết máy

2

0

0

2

Sức bền vật liệu(+) -

3

5504008

Cơ học lý thuyết

3

0

0

3

 

4

5504022

Dung sai đo lường

2

0

0

2

Hình họa - Vẽ kỹ thuật -

5

5504029

HT Truyền động Thủy khí

2

0

0

2

Thủy khí và máy thuỷ khí(+) -

6

5505037

Kỹ Thuật Điện

2

0

0

2

 

7

5504037

Nguyên lý máy

2

0

0

2

Cơ học lý thuyết -

8

5504040

Sức bền vật liệu

3

0

0

3

Cơ học lý thuyết -

9

5504044

Thí nghiệm Kỹ thuật Đo

0

1

0

1

Dung sai đo lường(+) -

10

5504050

Thủy khí và máy thuỷ khí

2

0

0

2

Giải tích I(+) -

11

5504055

TN Sức bền & Kim loại học

0

1

0

1

Sức bền vật liệu(+) -

12

5504056

TN Truyền động Thủy khí

0

1

0

1

HT Truyền động Thủy khí(+)

Tổng số tín chỉ phải tích lũy các học phần cơ sở

23

 

  1. Các học phần chuyên ngành – bắt buộc

1

5504003

Cắt gọt kim loại

2

0

0

2

Công nghệ tạo phôi -

2

5504009

Công nghệ CAD/CAM/CNC

2

0

0

2

Cắt gọt kim loại -

3

5504011

Công nghệ Chế tạo Máy I

2

0

0

2

Cắt gọt kim loại -

4

5504012

Công nghệ Chế tạo Máy II

2

0

0

2

Công nghệ Chế tạo Máy I -

5

5504013

Công nghệ tạo phôi

2

0

0

2

Vật liệu kỹ thuật -

6

5504016

Đồ án Chi Tiết Máy

0

0

2

2

Chi tiết máy(+) -

7

5504017

Đồ án CN Chế tạo Máy

0

0

2

2

Công nghệ Chế tạo Máy II(+)

8

5504018

Đồ án công nghệ Cad/cam/cnc

0

0

2

2

Công nghệ CAD/CAM/CNC(+)

9

5504019

Đồ án tốt nghiệp CTM

0

0

10

10

Thực tập tốt nghiệp CTM(+) -

10

5504030

Kỹ thuật An toàn Cơ khí

2

0

0

2

Công nghệ tạo phôi -

11

5504034

Máy cắt kim loại

2

0

0

2

Chi tiết máy -

12

5504039

Robot công nghiệp

2

0

0

2

Chi tiết máy -

13

5504045

Thiết bị nâng chuyển

2

0

0

2

Sức bền vật liệu -

14

5504046

Thiết kế khuôn mẫu

2

0

0

2

Công nghệ tạo phôi -

15

5504048

Thực tập tốt nghiệp CTM

0

0

2

2

Công nghệ Chế tạo Máy II -

16

5505109

Trang bị điện công nghiệp

2

0

0

2

Kỹ Thuật Điện -

17

5504067

TTCM CAD/CAM

0

0

2

2

Công nghệ CAD/CAM/CNC(+)

18

5504068

TTCM Chế tạo Máy nâng cao

0

0

1

1

TTCM Phay cơ bản -

19

5504071

TTCM Gò Hàn

0

0

2

2

Công nghệ tạo phôi -

20

5504073

TTCM Nguội

0

0

2

2

Công nghệ tạo phôi -

21

5504074

TTCM Phay cơ bản

0

0

3

3

TTCM Tiện cơ bản -

22

5504077

TTCM Rèn Dập

0

0

2

2

Công nghệ tạo phôi -

23

5504079

TTCM Tiện cơ bản

0

0

3

3

Cắt gọt kim loại -

24

5504084

Vật liệu kỹ thuật

2

0

0

2

 

25

5504086

Vẽ Kỹ Thuật Cơ khí-Autocad

2

0

0

2

Hình họa - Vẽ kỹ thuật -

Tổng số tín chỉ tích lũy bắt buộc học phần chuyên ngành

59

 

3.  Các học phần chuyên nghiệp - tự chọn bắt buộc

1

5504014

Điều khiển logic (PLC)

2

0

0

2

Trang bị điện công nghiệp -

2

5504015

Điều khiển thủy khí

2

0

0

2

HT Truyền động Thủy khí -

3

5504021

Động cơ đốt trong

2

0

0

2

Nguyên lý máy -

4

5505038

Kỹ Thuật Điện Tử

2

0

0

2

Kỹ Thuật Điện -

5

5505041

Kỹ thuật điều khiển tự động

2

0

0

2

Đại số tuyến tính -

6

5504031

Kỹ Thuật Nhiệt

2

0

0

2

Vật lý Cơ - Nhiệt -

7

5504052

Tính thiết kế trên máy tính

2

0

0

2

Sức bền vật liệu -

8

5505114

TTCM Điện

0

0

1

1

Kỹ Thuật Điện(+) -

9

5504076

TTCM PLC & SX Tự động

0

0

1

1

Điều khiển logic (PLC)(+) -

10

5504080

Tự động hóa sản xuất

2

0

0

2

Nguyên lý máy -

11

5504087

Vẽ trên máy tính

0

1

0

1

Hình họa - Vẽ kỹ thuật(+) -

13

5504005

Chuyên đề gia công cơ khí

2

0

0

2

Công nghệ Chế tạo Máy II -

14

5504006

Chuyên đề máy gia công cơ khí

1

0

0

1

Công nghệ Chế tạo Máy II -

15

5504007

Chuyên đề Pro/Engineer

0

1

0

1

Công nghệ CAD/CAM/CNC -

16

5504027

Học kỳ doanh nghiệp CTM

0

0

2

2

Công nghệ Chế tạo Máy II -

17

5504069

TTCM CNC

0

0

2

2

Công nghệ CAD/CAM/CNC -

18

5504070

TTCM Đúc

0

0

1

1

Công nghệ tạo phôi(+) -

19

5504072

TTCM Hàn công nghệ cao

0

0

1

1

TTCM Gò Hàn  -

20

5504075

TTCM Phay Tiện nâng cao

0

0

2

2

TTCM Phay cơ bản -

Tổng số tín chỉ tích lũy tự chọn bắt buộc phần chuyên nghiệp

10

 

Tổng số tín chỉ phải tích lũy phần giáo dục chuyên nghiệp

92

 

Tổng số

131

 

 

8. Dự kiến kế hoạch đào tạo ( Phân bổ môn học các học kỳ)

 

Học kỳ

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

1

52510201

Giáo dục thể chất I

1

HP Chứng chỉ TC- Thể chất

2

52510201

Ngoại Ngữ cơ bản

3

HP Đại cương - Tự chọn

3

52510201

Pháp luật đại cương

2

HP Đại cương - Bắt buộc

4

52510201

Ngoại Ngữ I

3

HP Đại cương - Bắt buộc

5

52510201

Đại số tuyến tính

2

HP Đại cương - Bắt buộc

6

52510201

Vật liệu kỹ thuật

2

 

7

52510201

Giải tích I

2

HP Đại cương - Bắt buộc

8

52510201

Hình hoạ và vẽ kỹ thuật

2

 

9

52510201

Kỹ thuật điện

2

 

10

52510201

Hóa đại cương 1

2

 

2

1

52510201

Giáo dục thể chất II

1

 

2

52510201

NLCB của CNMLN I

2

Ngoại Ngữ I

3

52510201

Ngoại Ngữ II

2

 

4

52510201

Giải tích I

3

 

5

52510201

Trang bị Điện công nghiệp

2

 

6

52510201

Vẽ trên máy tính

1

Vẽ kỹ thuật

7

52510201

Kỹ thuật điện tử

2

Kỹ thuật điện

8

52510201

TTCM Điện

1

Kỹ thuật điện

9

52510201

Công nghệ tạo phôi

2

Vật liệu Kỹ thuật

10

52510201

Dung sai đo lường

2

Vẽ Kỹ Thuật 

11

52510201

Thí nghiệm Kỹ thuật Đo

1

Dung sai đo lường(+)

 

 

 

 

 

3

1

52510201

Giáo dục thể chất III

1

 

2

52510201

Giáo dục quốc phòng

4

 

3

52510201

NLCB của CNMLN II

3

NLCB của CNMLN I

4

52510201

Ngoại Ngữ III

2

Ngoại ngữ II

5

52510201

Giải tích II

2

Giải tích I

6

52510201

Vật Lý Cơ - Điện

2

 

7

52510201

Máy cắt kim loại

2

Chi tiết máy 

8

52510201

Cơ học lý thuyết

2

 

9

52510201

Cắt gọt kim loại

2

Công nghệ tạo phôi

10

52510201

TTCM Nguội

2

Công nghệ tạo phôi

11

52510201

TTCM Rèn Dập

2

Công nghệ tạo phôi

 

 

 

 

 

4

1

52510201

Giáo dục thể chất IV

1

 

2

52510201

Đường lối CM của ĐCSVN

3

NLCB của CNMLN I

3

52510201

Xác suất Thống kê

2

Giải tích I

4

52510201

Sức bền vật liệu

3

Cơ học lý thuyết

5

52510201

Nguyên lý máy

2

Cơ học lý thuyết

6

52510201

TN Sức bền & Kim loại học

1

Sức bền vật liệu(+)

7

52510201

Thủy khí và máy thuỷ khí

2

Giải tích I

8

52510201

Chi tiết Máy

2

Sức bền vật liệu

9

52510201

TTCM Tiện cơ bản

3

Cắt gọt kim loại

10

52510201

Công nghệ CAD/CAM/CNC

2

Cắt gọt kim loại

11

52510201

TTCM CAD/CAM

2

CN CAD/CAM/CNC(+)

12

52510201

Robot công nghiệp

2

Chi tiết máy

13

52510201

Đồ án Công nghệ cad/cam

2

Công nghệ CAD/CAM/CNC

5

1

52510201

Ngoại Ngữ IV

2

Ngoại Ngữ III

2

52510201

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

NLCB của CNMLN I

3

52510201

Cơ học ứng dụng

1

Cơ học lý thuyết

4

52510201

Đồ án Chi Tiết Máy

2

Chi tiết Máy(+)

5

52510201

HT Truyền động Thủy khí

2

Thủy khí 

6

52510201

Công nghệ Chế tạo Máy I

2

Cắt gọt kim loại

7

52510201

Máy cắt kim loại

2

Chi tiết Máy

8

52510201

TN Truyền động Thủy khí

1

HT Tr động Thủy khí(+)

9

52510201

TTCM Phay cơ bản

3

Công nghệ chế tạo máy

10

52510201

TTCM CNC

2

CN CAD/CAM/CNC(+)

11

52510201

TTCM tháo lắp điều chỉnh sửa chữa máy

1

Chi tiết Máy

12

52510201

Học kỳ doanh nghiệp

2

Công nghệ chế tạo máy II

13

52510201

TTCM Đúc

1

Công nghệ tạo phôi

6

1

52510201

Giáo dục Môi trường

1

 

2

52510201

Phương pháp học tập NCKH

2

 

3

52510201

Ngoại Ngữ V

2

Ngoại ngữ IV

4

52510201

Kỹ thuật Lập trình

2

Tin học đại cương

5

52510201

TTCM Gò Hàn

2

Công nghệ tạo phôi

6

52510201

Kỹ thuật An toàn Cơ khí

2

Công nghệ tạo phôi

7

52510201

Công nghệ Chế tạo Máy II

2

CN Chế tạo Máy I

8

52510201

Chuyên đề Pro/Engineer

1

CN CAD/CAM/CNC(+)

9

52510201

Thiết bị nâng chuyển

2

Sức bền vật liệu

10

52510201

Thiết kế khuôn mẫu

2

Công nghệ tạo phôi

11

52510201

TTCM Phay tiện nâng cao

1

TTCM Phay, tiện

12

52510201

Tính thiết kế trên máy tính

2

Sức bền vật liệu

13

52510201

Chuyên đề gia công cơ khí

2

Công nghệ chế tạo máy II

7

1

52510201

Kỹ năng giao tiếp

1

 

2

52510201

Kỹ năng làm việc nhóm

1

 

3

52510201

TH Tin học đại cương

1

Tin học đại cương

4

52510201

TH Kỹ thuật lập trình

1

Kỹ thuật lập trình

5

52510201

Đồ án CN Chế tạo Máy

2

CN Chế tạo Máy II

6

52510201

Thực tập tốt nghiệp

2

Công nghệ chế tạo máy II

7

52510201

Kỹ Thuật Nhiệt

2

Vật lý cơ nhiệt

8

52510201

Động cơ đốt trong

2

Nguyên lý máy

9

52510201

TTCM Hàn công nghệ cao

1

TTCM Gò hàn

10

52510201

Điều khiển logic (PLC)

2

Trang bị điện công nghiệp

11

52510201

K.thuật Điều khiển Tự động

2

Đại số tuyến tính

12

52510201

TTCM PLC & SX Tự động

1

Điều khiển Logic PLC

13

52510201

Tự động hóa sản xuất

2

Nguyên lý máy

14

52510201

Bảo dưỡng công nghiệp

2

Chi tiết máy

8

1

52510201

Khởi nghiệp - việc làm

1

 

2

52510201

Chuyên đề máy gia công cơ khí

1

Công nghệ chế tạo máy II

3

52510201

Đồ án tốt nghiệp CTM

10

Thực tập tốt nghiệp

 

9.     Tóm tắt các học phần chuyên ngành

 

Hình hoạ và vẽ kỹ thuật 

    Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản để xây dựng bản vẽ kỹ thuật bao gồm: dụng cụ vẽ, các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật; các kỹ thuật cơ bản của vẽ hình học: các nguyên tắc biểu diễn không gian hình học, các phép chiếu Điểm, Đường thẳng, Mặt phẳng, các phép biến đổi, sự hình thành giao tuyến của các mặt, . . .; Cách biểu diễn vật thể: điểm, đường, hình chiếu, hình chiếu trục đo, hình cắt và mặt cắt

 Cơ học lý thuyết

    Cung cấp những kiến thức nền tảng để tiếp thu những học phần cơ sở và chuyên ngành khác của lĩnh vực cơ khí nói chung, nội dung học phần bao gồm các phần:

- Tĩnh học: Các tiên đề tĩnh học, lực, liên kết, phản lực liên kết, phương pháp khảo sát các hệ lực, giải quyết các bài toán về cân bằng.

 - Động học: Nghiên cứu các quy luật chuyển động của vật thể trên quan điểm động hình học.

- Động lực học: Nghiên cứu các bài toán động lực học trên cơ sở các định luật của Newton.

 Sức bền Vật liệu

    Học phần cung cấp kiến thức về tính toán sức chịu tải của các kết cấu kỹ thuật: lý thuyết về nội lực, kéo nén đúng tâm, trạng thái ứng suất và các thuyết bền, đặc trưng hình học của mặt cắt ngang phẳng. Các bài toán thanh chịu uốn, xoắn thuần túy, chịu lực phức tạp. Ổn định thanh thẳng.

 Nguyên lý máy

    Học phần bao gồm các kiến thức về cấu trúc cơ cấu, các bài toán về động hình học, lực và động lực học của cơ cấu phẳng biến đổi chuyển động: Các cơ cấu toàn khớp thấp, cơ cấu cam… Phân tích và tổng hợp động hình học các cơ cấu truyền chuyển động: cơ cấu bánh răng, cơ cấu ma sát, cơ cấu truyền động đai…và một số các cơ cấu đặc biệt.

 Kỹ thuật điện

    Học phần dành cho sinh viên không chuyên ngành điện nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản về mạch điện, cách tính toán mạch điện, nguyên lý cấu tạo, tính năng và ứng dụng các loại máy điện. Trên cơ sở đó có thể hiểu được các máy điệncơ bản thường gặp trong sản xuất và đời sống.

TN Sức bền & Kim loại học

    Thực hành các thí nghiệm về tính chất của kim loại: kéo, nén, va đập, đo độ cứng. Các thí nghiệm về tổ chức kim loại.

 Thủy khí

    Học phần này cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản về tính chất của chất khí và chất lỏng, trên cơ sở đó nghiên cứu các bài toán ứng dụng trong thực tế: Tính chịu nén của chất khí, tính toán thủy lực đường ống, tính toán lực cản vật chuyển động trong chất lỏng, dòng thế vận tốc, dòng khí một chiều. Giới thiệu cấu tạo, đặc điểm của các máy thủy khí thường được sử dụng trong sản xuất như bơm, quạt, động cơ thủy khí, máy nén…

 Chi tiết máy

    Học phần nghiên cứu các cơ cấu truyền động và biến đổi chuyển động, các mối ghép và các chi tiết máy thường dùng trong cơ khí. Cụ thể: Các vấn đề cơ bản trong thiết kế chi tiết máy. Các loại mối   ghép: ren, đinh tán, hàn, then, then hoa. Truyền động đai, Truyền động xích, Truyền động bánh răng, truyền động trục vít, truyền động vít đai ốc. Tính thiết kế trục, ổ trượt, ổ lăn, nối trục.

 Đồ án chi tiết máy

    Giúp sinh viên hệ thống hóa các kiến thức đã được học ở các học phần Hình họa Vẽ kỹ thuật, Nguyên lý Chi tiết máy, Sức bền vật liệu, Dung sai Kỹ thuật đo, cung cấp cho sinh viên kiến thức về trình bày một văn bản thiết kế kỹ thuật.

Trang bị điện công nghiệp

Cung cấp kiến thức về cơ sở truyền động điện, các loại động cơ điện và khí cụ điện, các mạch điện cơ bản và sơ đồ điện của một số máy gia công điển hình. Một số kiến thức cơ bản về điện tử công suất trong các máy công nghiệp: các thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều và một chiều, các thiết bị đóng ngắt, điều chỉnh điện một chiều và xoay chiều, thiết bị biến đổi tần số điện xoay chiều.

 Vẽ kỹ thuật cơ khí

    Cung cấp các kiến thức và kỹ năng cơ bản để SV có thể đọc và vẽ các bản vẽ chi tiết cơ khí và các bản vẽ lắp thiết bị cơ khí cũng như các bản vẽ sơ đồ trên cơ sở TCVN và ISO. Nội dung trọng tâm là: Vẽ qui ước; bản vẽ chi tiết; các mối ghép và bản vẽ lắp; sơ đồ.

 Vẽ trên máy tính

    Giới thiệu các phần mềm vẽ, thiết kế trên máy vi tính, cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản và kỹ năng ứng dụng phần mềm AutoCAD để vẽ, thiết kế các chi tiết, bộ phận cơ khí, điện, điện tử, xây dựng... trên máy tính. Cụ thể: Tìm hiểu phần mềm AutoCAD, chuẩn bị một bản vẽ – Vẽ chính xác trong AutoCAD – Các lệnh vẽ cơ bản – Các lệnh hiệu chỉnh – Các lệnh hỗ trợ dựng hình – Chữ và số – Ghi kích thước –  Ký hiệu vật liệu – Lệnh tra cứu thông tin – Điều khiển màn hình – Khối và thuộc tính – Tạo và quan sát mô hình 3D – Các lệnh hỗ trợ thiết kế mô hình 3D – Tạo mô hình 3D dạng khối rắn – Xuất bản vẽ ra giấy, tập tin và phần mềm khác.

 Kỹ thuật điện tử

    Nhằm mục đích giúp sinh viên hiểu các vấn đề cơ bản thuộc lĩnh vực điện tử.  Môn học giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý hoạt động cũng như ứng dụng các linh kiện điện tử công nghiệp như diod bán dẫn, BJT (transistor lưỡng cực), FET (transitor trường), linh kiện quang bán dẫn, linh kiện điện tử công suất lớn và một số linh kiện điện tử thông dụng khác. Khái niệm về kỹ thuật xung, số.

 TTCM Điện

    Thực hành về mạch điện, các loại máy điện, khí cụ điện cơ bản để có thể hiểu rỏ hơn các kiến thức lý thuyết đã học về KT và Trang bị Điện

 Vật liệu Kỹ thuật

    Cung cấp cho sinh viên kiến thức chung về cấu tạo kim loại và hợp kim, cách sử dụng vật liệu kim loại trong chế tạo cơ khí và các kiến thức cơ bản trong nhiệt luyện các vật liệu kim loại để bảo đảm cơ tính làm việc. Cung cấp kiến thức cơ bản về cấu tạo, tính chất và sử dụng các vật liệu phi kim loại cho các ngành công nghiệp. Những khái niệm về vật liệu polime, chất dẻo, vật liệu composites, cao su, vật liệu keo, v.v. . .

 Công nghệ tạo phôi

    Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về phương pháp gia công, thiết bị và công nghệ để gia công kim loại như đúc (sản xuất đúc; vật liệu và công nghệ làm khuôn; nấu và rót kim loại; dỡ khuôn, làm sạch và kiểm tra chất lượng vật đúc; các phương pháp đúc đặc biệt); gia công áp lực (nguyên lý chung của gia công kim loại bằng áp lực; cán, kéo và ép kim loại; rèn tự do; dập thể tích; dập tấm) và hàn, cắt kim loại.

 Cắt gọt kim loại

    Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về cắt gọt kim loại (có phoi). Cụ thể: Những khái niệm cơ bản về cắt gọt kim loại. Các yếu tố cơ bản của dụng cụ cắt gọt kim loại. Biến dạng và ma sát khi cắt kim loại. Các hiện tượng cơ lý sinh ra trong quá trình cắt. Chất lượng bề mặt khi cắt. Chế độ cắt. Bôi trơn làm nguội Các phương pháp gia công cắt gọt và dụng cụ.

 TTCM Nguội

    Cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng cơ bản trong công nghệ gia công cơ khí với các dụng cụ cầm tay và một số thiết bị gia công đơn giản: vạch dấu, đục, giũa, cưa cắt, uốn, nắn, khoan, khoét, doa, cắt ren, Kiểm tra các chi tiết được gia công nguội bằng các dụng cụ đo cầm tay: thước kẹp, palme, dưỡng ren, calip, . . .

 TTCM Tiện

    Nội dung thực tập gồm các bài gia công cơ bản về: Tiện, Phay, Bào, Mài nhằm giúp cho sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết đã học được ở các môn cốt lõi, chuẩn bị cho việc học tập các kiến thức chuyên ngành và trang bị một số kỹ năng cơ bản của nghề Tiện, Phay, Bào, Mài làm cơ sở cho các nội dung lý thuyết chuyên ngành.

 Dung sai đo lường

    Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về: Tính đổi lẫn chức năng trong ngành chế tạo máy. Dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chế tạo máy như mối ghép hình trụ trơn, mối ghép ổ lăn, mối ghép then và then hoa, mối ghép ren. Dung sai truyền động bánh răng. Phương pháp lập và giải bài toán chuỗi kích thước và các nguyên tắc cơ bản để ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết, Khái niệm về đo lường. Một số loại dụng cụ đo và phương pháp đo các thông số cơ bản của chi tiết.

 Thí nghiệm Kỹ thuật Đo

    Giới thiệu và thực hành sử dụng các dụng cụ đo thông dụng để đo các kích thước, kiểm tra các sai lệch kích thước, hình dáng và vị trí. Kiểm tra nhám bề mặt.

 TTCM Rèn Dập

    Thực tập về các thao tác quai, đánh búa, nung kim loại, chặt, vuốt, là, tóp, xấn khi rèn, cụ thể là rèn các sản phẩm có hình dạng đơn giản.Nhiệt luyện sản phẩm sau khi rèn

 Hệ Thống Truyền động Thủy khí

    Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức căn bản về nguyên lý cấu tạo, các thành phần của hệ thống truyền động bằng thủy lực và khí nén trong các máy công nghiệp, phương pháp khảo sát và thiết kế hệ thống truyền động bằng thủy lực và khí nén trong các máy công nghiệp.

 Công nghệ Chế tạo Máy I

    Các khái niệm và định nghĩa cơ bản. Các vấn đề liên quan tới sai số gia công và các biện pháp khắc phục chúng để nâng cao độ chính xác gia công và chất lượng bề mặt của sản phẩm. Chuẩn và và vấn đề gá đặt, đồ gá, lượng dư gia công, phương pháp gia công các bề mặt chi tiết máy.  Phương pháp thiết kế qui trình công nghệ gia công cắt gọt.

 TTCM Gò Hàn

    Nội dung bao gồm tổng quan về lý thuyết và thực hành nghề gò và hàn, giúp các sinh viên có được các kỹ năng, thao tác cơ bản của quá trình gò và hàn. Thực hành móc mí và viền chỉ. Phân biệt các phương pháp hàn, nguyên lý cấu tạo và làm việc của các thiết bị hàn điện và hàn hơi. Qui trình hàn, thực hiện một số bài tập hàn hơi và hàn điện cơ bản. Hàn vảy đồng thau.

 Máy cắt kim loại

    Khái niệm chung về máy cắt kim loại. Động học máy cắt kim loại. Các cơ cấu truyền dẫn thường dùng trong máy. Kết cấu các cụm và bộ phận chủ yếu. Hệ thống điều khiển máy. Nghiên cứu các phần trên cụ thể trên các máy cắt kim loại thường găp: máy tiện, máy phay, máy khoan-doa, máy bào-xọc, máy mài.

 TN Truyền động Thủy khí

    Học phần giúp cho sinh viên kiến thức thực tế về cấu tạo, các thành phần của hệ thống truyền động bằng thủy lực và khí nén trong các máy công nghiệp giúp SV có khả năng lựa chọn, lắp ráp và sửa chữa các hệ thống truyền động thủy khí căn bản.

 TTCM Phay cơ bản

    Tiếp tục thực tập tay nghề gia công về: Tiện, Phay, Bào, Mài với các bài tập khó hơn.

 Công nghệ CAD/CAM/CNC

    Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về công nghệ gia công trên máy CNC, các kỹ năng cơ bản cho người học về: chọn máy CNC, thiết lập qui trình trình công nghệ, thiết lập các bản vẽ kỹ thuật, lập trình gia công chi tiết trên máy CNC. Trình bày các khái niệm cơ bản về công nghệ CAD/CAM, hệ thống CAD/ CAM, phần mềm CAD/CAM, mô hình hình học, các bài toán liên quan đến đồ họa hai chiều và ba chiều, các công cụ của đồ họa máy tính, các ứng dụng trong cơ khí, tính sai số cơ khí, lập trình chi tiết và gia công cơ khí trên máy CNC.

 TTCM CAD/CAM

    Học phần cung cấp cho người học những kỹ năng về thiết kế, lắp ghép và lập kế hoạch gia công chi tiết trên máy vi tính. Trình bày các lệnh và các thao tác cơ bản để xây dựng bản vẽ kỹ thuật nhờ phần mềm CAD/CAM trên máy tính. Thiết lập các chương trình mô phỏng và chuyển mã gia công CNC trên máy vi tính.

 Kỹ thuật An toàn Cơ khí

    Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức chung về bảo hộ lao động: luật pháp, vệ sinh công nghiệp và an toàn lao động trong các môi trường cơ khí đặc trưng. Cụ thể: Một số vấn đề khoa học về bảo hộ lao động; Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản trong khoa học bảo hộ lao động. Luật pháp, chế độ chính sách bảo hộ lao động. Kỹ thuật vệ sinh lao động. Kỹ thuật an toàn điện. Kỹ thuật an toàn trong xí nghiệp cơ khí. Kỹ thuật an toàn khi vận hành thiết bị nâng chuyển. Kỹ thuật an toàn khi sử dụng các thiết bị áp lực. Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.

 Công nghệ Chế tạo Máy II

    Các phương pháp gia công chuẩn bị. Tính công nghệ trong kết cấu. Quy trình công nghệ gia công các chi tiết điển hình. Công nghệ lắp ráp các sản phẩm cơ khí… Thiết kế QTCN gia công chi tiết máy.

 Đồ án Công nghệ Chế tạo Máy

    Phân tích chi tiết gia công. Xác định dạng sản xuất và phương hướng lập quy trình công nghệ gia công. Xác định phương pháp chế tạo phôi và thiết kế bản vẽ chi tiết lồng phôi. Thiết kế QTCN gia công chi tiết.  Tính toán lượng dư và chế độ cắt cho các mặt và các nguyên công.Thiết kế đồ gá gia công cho một nguyên công.  

Đồ án Công nghệ Cad/Cam

    Phân tích công nghệ cad/cam/cnc, xác định chi tiết gia công, xây dựng phương pháp định vị phôi và các bước lập trình gia công. Thiết kế QTCN gia công chi tiết theo công nghệ cac/cam/cnc.  Chọn lượng dư và chế độ cắt theo phần mềm cad/cam cho các bước công nghệ.

 Chuyên đề Pro/Engineer

    Thực hành các kỹ năng nâng cao trên phần mềm Pro/Engineer ứng dụng cho việt thiết kế khuôn, mô phỏng động học, thể hiện các mối lắp ghép, lập trình cnc 4 trục, 5 trục.

 TTCM CNC

    Thực hành lập trình bằng tay và sử dụng, điều khiển các máy tiện và phay CNC để gia công một số chi tiết, lập trình gia công mô phỏng trên máy thông qua các phần mềm mô phỏng.

 TTCM tháo lắp điều chỉnh sửa chữa máy.

    Thực hành tháo, lắp máy theo qui trình. Thực hành tháo, lắp ráp, sửa chữa và điều chỉnh các bộ truyền và kết cấu cơ khí: bánh răng các loại, bánh đai – dây đai, xích,... các hộp tốc độ, ổ lăn, ổ trượt, các bộ phận điều khiển cơ, điện, thủy lực, khí nén,...

 TTCM Chế tạo máy nâng cao

    Tiếp tục thực tập nâng cao các bài gia công về: Tiện, Phay, Bào, Mài, Lập QTCN, chế tạo ra một dụng cụ hoặc trang bị cơ khí.

 Kỹ Thuật Nhiệt

    Cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản về nhiệt năng và cơ năng, quá trình trao đổi năng lượng và các biện pháp để thực hiện sự biến hóa năng lượng sao cho có lợi nhất. Các quá trình cơ bản về truyền nhiệt trong thực tế như: trao đổi nhiệt đối lưu, dẫn nhiệt, trao đổi nhiệt bức xạ và phức hợp.

 Thiết bị nâng chuyển

    Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, nguyên tắc tính toán các cơ cấu chính của máy trục và máy vận chuyển liên tục, một số các máy trục và các băng chuyền thông dụng.

 Động cơ đốt trong

    Nguyên lý và các lý thuyết cơ bản về ĐCĐT (nhiệt động học và các chu trình nhiệt, nhiệt động hoá học của hỗn hợp cháy). Phân tích đặc điểm và các thông số cơ bản của chu trình công tác thực tế. Đặc điểm quá trình hình thành hỗn hợp không khí nhiên liệu trong động cơ đốt trong. Đặc điểm động học, động lực học, kết cấu các cụm chi tiết và các hệ thống cơ bản của động cơ đốt trong.

 Thiết kế khuôn mẫu

    Giới thiệu các kiến thức về khuôn mẫu để tạo hình các chi tiết; phương thức thiết kế và chế tạo các loại khuôn mẫu cơ khí thông dụng: dập nguội, dập nóng, đúc áp lực,...; qui trình công nghệ gia công khuôn mẫu.

 Robot công nghiệp

    Giúp sinh viên nắm vững những kiến thức cơ bản khi nghiên cứu về robot công nghiệp. Nắm được các phép biến đổi đồng nhất, phương pháp nghiên cứu động học robot (Thiết lập hệ phương trình động học và bài toán động học ngược robot) thông qua việc sử dụng hệ toạ độ gắn trên các khâu và bộ thông số Denavit Hartenberg. Cung cấp những hiểu biết cần thiết về phương pháp lập trình điều khiển robot công nghiệp.

 TTCM Hàn công nghệ cao

    Thực hành hàn trên các máy hàn công nghệ cao: TIG, MIG, MAG

 TTCM Phay tiện nâng cao

    Tiếp tục thực tập nâng cao chuyên sâu các bài tập gia công các chi tiết có độ phức tạp và độ chính xác cao về: Tiện, Phay, Bào, Mài.

 TTCM Đúc

    Thực tập làm khuôn và đúc các chi tiết bằng gang. Thực hành đúc ly tâm.

 Tính thiết kế trên máy tính

    Các kiến thức cơ bản về phương pháp phần tử hữu hạn áp dụng cho các bài toán kết cấu cơ khí đơn giản. Sử dụng các phần mềm phần tử hữu hạn như RDM, ANSYS,... để tính toán kết cấu cơ khí.

 Điều khiển lô gích (PLC)

    Các khái niệm về điều khiển logic khả lập trình: Hệ thống đếm và mã; Lý thuyết cơ sở; Các hàm logic cơ bản; Phương pháp tối thiểu hóa; Biểu diển các hàm logic qua các loại van; Mạch điện; Mạch tổ hợp; Mạch tuần tự.  Lập trình điều khiển hệ thống bằng PLC.

 KT Điều khiển Tự động

    Học phần trình bày các kiến thức cơ bản về điều khiển tự động, các phần tử cơ bản của một hệ thống điều khiển tự động, các phương pháp mô tả hệ thống điều khiển tự động, thiết lập hàm truyền đạt của các phần tử và hệ thống. Cách thiết lập đặc tính động lực học của một số khâu động học điển hình. Các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng điều khiển của một hệ thống điều khiển tự động, cấu trúc và chức năng của bộ hiệu chỉnh PID. Một số các hệ thống thực tế sử dụng trong điều khiển: bộ truyền bánh răng, động cơ điện một chiều, hệ điều khiển chuyển động tịnh tiến của bàn máy, hệ thuỷ khí. Sử dụng công cụ mô phỏng SIMULINK trong phần mềm Matlab để mô phỏng quá trình điều khiển của một số hệ điều khiển như điều khiển tốc độ động cơ DC có bộ hiệu chỉnh PID.

 TTCM PLC và Sản xuất tự động

    Thực tập lắp ráp và lập trình cho các loại PLC và trên các phần mềm S7-200, S7-300, PL7. Học phần này chủ yếu cho sinh viên tìm hiểu thực tế 1 dây chuyền sản xuất tự động, cho sinh viên vận hành và tự tháo lắp thiết bị cũng như lập trình logic trên một số phần mềm thông dụng.

 Điều khiển Thủy khí

    Nguyên lý điều khiển tự động hệ thủy lực, các phần tử điều khiển, phương pháp phân tích và tính toán động lực học cũng như hàm truyền của hệ điều khiển tự động thủy lực. Phương pháp thiết kế điều khiển logic khí nén và điện khí nén cũng như điều khiển PLC hệ điện khí nén. Các ví dụ.

 Tự động hóa sản xuất

    Khái niệm chung về cơ khí hóa, tự động hóa và cấp phôi tự động. Các thành phần của hệ thống tự động (ht tự động cơ khí, ht điều khiển khí nén, ht điện - khí nén). Giới thiểu nguyên tắc cơ bản để thiết kế mạch điều khiển khí nén, điện - khí nén. Các kiến thức về cấp phôi tự động:  các loại phễu chứa phôi, máng dẫn phôi, cơ cấu định hướng phôi, cơ cấu phân chia phôi, cơ cấu làm phù hợp tốc dộ dịch chuyển phôi, trộn phôi tách phôi. Kiểm tra tự động trong chế tạo máy. Các khái niệm về dây chuyền sản xuất và dây chuyền lắp ráp tự động hóa.

 Bảo dưỡng công nghiệp

    Khái niệm và sự phát triển của bảo trì. Các hoạt động và giải pháp bảo trì. Tổ chức và quản lý bảo trì, bảo dưỡng công nghiệp. Phân tích tìm lỗi hệ thống trong việc bảo dưỡng thiết bị. Lập kế hoạch sửa chữa bảo dưỡng máy.

 Chuyên đề gia công cơ khí

    Chuyên đề đặc biệt về các phương pháp gia công cơ khí hiện nay, gia công áp lực cao, gia công bằng tia, ăn mòn kim loại…

 Chuyên đề máy gia công cơ khí

    Chuyên đề đặc biệt về các loại máy ứng dụng gia công cơ khí, máy truyền thống, máy gia công tự động cnc theo các phương pháp khác nhau.

 Đồ án tốt nghiệp CTM

Sử dụng tổng hợp các kiến thức đã học để Thiết kế trang thiết bị và công nghệ theo yêu cầu của công nghiệp hoặc GV hướng dẫn.

                         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện bởi Phòng Đào Tạo